colonne vertébrale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colonne vertébrale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colonne vertébrale trong Tiếng pháp.

Từ colonne vertébrale trong Tiếng pháp có các nghĩa là cột sống, Cột sống, xương sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colonne vertébrale

cột sống

noun

J'ai besoin d'une dose de morphine dans ma colonne vertébrale.
Tôi cần một mũi morphine vào cột sống.

Cột sống

noun

Ta colonne vertébrale est déjà gelée?
Cột sống của ngươi đã đóng băng chưa?

xương sống

noun

Des petits semis que le cancer a plantés dans la paroi de ma colonne vertébrale.
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.

Xem thêm ví dụ

Je lui ai brisé la colonne vertébrale.
là anh làm vỡ xương sống cô ấy.
Mon cerveau et ma colonne vertébrale étaient en feu.
Não và tủy sống của tôi như bị thiêu đốt
Tout ce que j'ai à faire c'est pousser et ça sectionnera ta colonne vertébrale.
Tôi chỉ phải đẩy và sẽ cắt đứt dây trằng cột sống.
Des petits semis que le cancer a plantés dans la paroi de ma colonne vertébrale.
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.
Je sens ma fibromyalgie dans ma colonne vertébrale.
Bệnh đau cơ của tôi đè xuống cột sống của tôi
Elle se trouve le long de ta colonne vertébrale!
Nó nằm trong xương sống con!
Cette colonne vertébrale a fini par être une manière de relier la forme à une autre.
Cột sống kết thúc là một loại cách để có được thông qua các hình dạng và hình dạng tiếp theo.
Cela est tout à fait normale avec une blessure à la colonne vertébrale.
Hoàn toàn bình thường với chấn thương cột sống.
Une blessure à la colonne vertébrale a rendu Yoshiaki complètement dépendant.
Vì bị chấn thương cột sống, anh Yoshiaki luôn phải có người giúp khi cử động, dù là nhỏ nhất.
Sa colonne vertébrale est fracturée en trois endroits.
Xương sống con bé bị gãy ở 3 chỗ
Elle touche la colonne vertébrale.
Viên đạn sát cột sống của anh.
Un serpent avec une ligne de diamants jaunes le long de sa colonne vertébrale.
Con rắn với một hàng kim cương vàng chạy dọc xương sống.
Ils envoient des signaux à la région sacrale de la colonne vertébrale.
Chúng gửi tín hiệu theo dây thần kinh về đoạn xương cùng của tủy sống.
Ta colonne vertébrale est déjà gelée?
Cột sống của ngươi đã đóng băng chưa?
Après que Deathlok lui ait brisé la colonne vertébrale.
Sau khi Deathlok bẻ xương anh ta.
La colonne vertébrale des hôtes inclut une bombe qui explosera si j'essaie de partir.
Trong cột sống của tất cả các nhân vật đều có chất nổ và sẽ phát nổ nếu cố trốn thoát.
On placera l'implant dans la colonne vertébrale.
Chúng ta sẽ cấy ghép vào trong cột sống của chúng từ bây giờ.
La colonne vertébrale est un assemblage faite d'os séparés par des disques de cartilage.
Cột sống của bạn là một cấu trúc dài cấu tạo từ các đốt xương và các đĩa sụn nằm giữa chúng.
Ma colonne vertébrale devient spirale.
Cột sống tôi như quằng lại.
Sa colonne vertébrale n'est pas assez solide pour que vous l’attrapiez sans dommages.
Cột sống của cô ấy vẫn là không đủ mạnh để chịu lực tác động từ bạn mà không bị tổn thương.
Connectons-nous à la colonne vertébrale.
Kết nối cột sống đi.
Sa colonne vertébrale n'est pas assez solide pour que vous l'attrapiez sans dommages.
Cột sống của cô ấy vẫn là không đủ mạnh để chịu lực tác động từ bạn mà không bị tổn thương.
S'il le savait, il t'aurait déjà arraché la colonne vertébrale à travers ton nez.
Nếu biết, thì hắn đã rút xương sống ra từ mũi của cậu ra rồi.
La colonne vertébrale prend plusieurs années.
Xương sống thì cần vài năm
Le LifeTrac Multipurpose Tractor est la colonne vertébrale du Global Village Construction Set.
Máy xúc đa dụng LifeTrac là xương sườn của " Tuyển Tập Xây Dựng Làng Quê Toàn Cầu "

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colonne vertébrale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.