colonne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colonne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colonne trong Tiếng pháp.
Từ colonne trong Tiếng pháp có các nghĩa là cột, trụ, trụ cột, Cột trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colonne
cộtnoun C'est métastasé hors de la colonne et des muscles. Nó đã di căn đến cột sống và cơ. |
trụnoun Vous marchez depuis un moment quand la colonne s’arrête. Hãy hình dung sau khi đi được một thời gian, trụ mây dừng lại. |
trụ cộtnoun (nghĩa bóng) trụ cột) |
Cột trụnoun (élément d'architecture soutenant le poids d'une construction) |
Xem thêm ví dụ
Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
En plus des colonies qui avaient envoyé des délégués au premier congrès continental, des lettres d'invitation furent envoyées au Quebec, à l'Île-du-Prince-Édouard, à la Nouvelle-Écosse, à la Géorgie, à la Floride Orientale, et à la Floride-Occidentale. Ngoài các thuộc địa có gởi đại biểu đến Đệ nhất Quốc hội Lục địa, Quốc hội này cũng đã quyết định vào ngày 21 tháng 10 năm 1774 gởi thư mời đến Quebec, Đảo Saint John (bây giờ là Đảo Prince Edward), Nova Scotia, Georgia, Đông Florida, và Tây Florida. |
Je lui ai brisé la colonne vertébrale. là anh làm vỡ xương sống cô ấy. |
Je viens de chez un de mes amis qui a sa tête si profond dans son colon et je suis presque sûre que c'est vrai... il va littéralement se faire tuer. Tôi vừa từ chỗ bạn mình tới người cứ cắm đầu cắm cổ làm theo ý mình... và tôi khá chắc là chuyện này sẽ thật... anh ấy sẽ khiến mình bị giết. |
Chaque colonne est un des concepts. Mỗi cột là một trong số những khái niệm. |
Voici un tout petit conduit qui sort du côté de cette colonne. Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ |
15 Ses jambes sont des colonnes de marbre posées sur des socles en or pur. 15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng. |
Notez que si vous incluez une ligne d'en-têtes de colonne, ceux-ci doivent être rédigés en anglais. Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh. |
En 1842, l'établissement des colons libres fut autorisé. Năm 1842, khu định cư tự do được cấp phép. |
Dans ce document antique, ce qui est aujourd’hui le chapitre 40 commence à la dernière ligne d’une colonne et la première phrase du chapitre se termine à la colonne suivante. Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
Lorsque vous téléchargez votre feuille de calcul, vous voyez une colonne pour chaque attribut applicable à au moins un des établissements de votre compte. Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn. |
Parallèlement à cette tendance, les mastabas des hauts fonctionnaires ont commencé à devenir plus élaborés, avec, par exemple, des chapelles comprenant plusieurs pièces et, du milieu à la fin de la Ve dynastie, de larges portiques d'entrée à colonnes et des tombes familiales. Đi cùng với xu hướng này, những mastaba của các quan đại thần đã bắt đầu trở nên tinh vi hơn, ví dụ như cùng với các nhà nguyện bao gồm nhiều căn phòng và từ giai đoạn giữa cho đến giai đoạn cuối vương triều thứ Năm là những cổng vào lớn với nhiều cột và những phức hợp lăng mộ của gia đình. |
Elle fait à nouveau appel aux travailleurs des colonies. Lại đặt các quan ở các xã. |
Relis tes réponses dans la deuxième colonne. Xem lại các câu trả lời của các em trong cột thứ hai. |
Si l'ISBN de la première colonne correspond à l'édition numérique, vous pourrez saisir l'ISBN de l'édition papier au format suivant. Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau. |
43 Et il arriva que lorsqu’ils jetèrent les regards alentour et virent que la nuée de ténèbres était dissipée et ne les recouvrait plus, voici, ils virent qu’ils étaient aenvironnés, oui, chaque âme, par une colonne de feu. 43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa. |
Je m'en suis juste rendu compte au moment où j'avais fini son crâne, que le fil d'armature que j'avais utilisé pour tenir le tout sortait du dos juste à l'endroit où un colonne vertébrale devrait être. Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống |
Il y a plus de 100 millions de colonies par gramme, et 10 à la puissance trois en a environ 1000. Có hơn 100 triệu tập đoàn mỗi gam, và 10 mũ 3 ở vào khoảng 1, 000. |
Pour consulter l'ensemble de ces données d'un seul coup d'œil, cliquez sur l'onglet Campagnes > Conversions, puis affichez la colonne Valeur de toutes les conversions dans le tableau. Để xem nhanh tất cả dữ liệu giá trị chuyển đổi, hãy nhấp vào Chiến dịch > tab Chuyển đổi và xem cột Tất cả giá trị chuyển đổi trong bảng. |
Utilisez l'un des codes de devise suivants dans la colonne "Prix de l'élément". Sử dụng một trong các mã đơn vị tiền tệ sau trong cột "Giá mặt hàng". |
La colonne "Calendrier de diffusion des annonces" affiche l'une des valeurs suivantes pour chaque campagne ou lien annexe mis à jour : Cột hiển thị một trong số giá trị sau cho mỗi chiến dịch hoặc liên kết trang web được nâng cấp: |
En conséquence, ils se sont révélés “ colonne et soutien de la vérité ” au cours de ces “ derniers jours ” troublés. — 1 Timothée 3:15 ; 2 Timothée 3:1. Kết quả là họ trở thành “trụ và nền của lẽ thật” trong những “ngày sau-rốt” đầy xáo động này.—1 Ti-mô-thê 3:15; 2 Ti-mô-thê 3:1. |
“ Les pasteurs nous empêchent d’apprendre l’espagnol afin de nous garder sous leur coupe ”, a déclaré un colon. Một cư dân trong một cộng đồng cho biết: “Để dễ kiểm soát chúng tôi, các thầy không cho phép chúng tôi học tiếng Tây Ban Nha”. |
Sur une plaque, au bas de la colonne, il est écrit :« À la gloire des citoyens français qui s’armèrent et combattirent pour la défense des libertés publiques dans les mémorables journées des 27, 28, 29 juillet 1830 ». Trên thân cột khắc tên các nạn nhân và tấm bảng phía dưới ghi dòng chữ: "Vinh quang tới những công dân Pháp đã chiến đấu để bảo vệ tự do trong ba ngày đáng nhớ 27, 28, 29 tháng 7 năm 1830". |
On utilise la science et notre monde comme colonne vertébrale, pour se rapprocher de quelque chose de reconnaissable et familier. Chúng tôi dùng khoa học và thế giới thật như một xương sống, để đặt nền tảng cho chính bản thân vào thứ có quan hệ và dễ nhận biết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colonne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới colonne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.