rachis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rachis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rachis trong Tiếng pháp.

Từ rachis trong Tiếng pháp có các nghĩa là trục, cột sống, ống lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rachis

trục

verb noun (thực vật học) trục)

cột sống

masculine (giải phẫu) cột sống)

ống lông

masculine (động vật học) ống lông, thân (lông chim)

Xem thêm ví dụ

À l’époque, les Juifs de France entretenaient des relations relativement paisibles et harmonieuses avec leurs voisins “ chrétiens ”, si bien que Rachi put se consacrer librement à ses études.
Lúc bấy giờ người Do Thái ở Pháp sống tương đối yên ổn và hòa thuận với những người lân cận tự xưng theo đạo Đấng Christ, vì thế Rashi có nhiều tự do hơn để theo đuổi học thuật.
Dans son commentaire sur Genèse 3:8, Rachi explique : “ Il existe de nombreux midrachim aggadiques* que nos maîtres ont disposés à leur place dans Béréchit Rabba et dans d’autres recueils midrachiques.
Trong lời chú giải về Sáng-thế Ký 3:8, Rashi giải thích: “Có nhiều bài midrash aggadah* mà các nhà hiền triết của chúng ta đã sắp xếp một cách thích hợp trong Bereshit Rabbah và các hợp tuyển midrash khác.
Rachi commente ce verset ainsi : “ Ce n’est qu’à ce moment qu’il [l’Amorite] méritera d’être chassé de son pays, car Dieu ne punit un peuple que lorsque la mesure est comble. ”
Phần cước chú cho câu này trong bản dịch The Soncino Chumash ghi như sau: “Để đáng bị truất diệt, vì Chúa chỉ phạt một dân tộc khi tội lỗi họ đã lên đến cực độ”.
Contrairement au courant dominant du judaïsme rabbinique, Rachi s’efforçait toujours de mettre en lumière le sens simple, littéral, du texte.
Khác với xu hướng chi phối trong Do Thái Giáo theo truyền thống ra-bi, Rashi luôn luôn tìm cách nhấn mạnh nghĩa đen đơn giản của đoạn văn.
En 1096, la première croisade eut de terribles répercussions sur les communautés juives de Rhénanie, où Rachi avait étudié.
Năm 1096 cuộc Thập Tự Chiến thứ nhất tàn phá các cộng đồng Do Thái ở Rhineland, nơi Rashi từng học tập.
Mais qui était Rachi, et comment en est- il venu à exercer une telle influence ?
Nhưng Rashi là ai, và làm thế nào ông đã có nhiều ảnh hưởng đến thế?
Rachi écrivait l’hébreu comme si cela avait été du français, avec esprit et élégance.
Rashi viết tiếng Hê-bơ-rơ như thể viết tiếng Pháp, đầy tính dí dỏm và tao nhã.
Il semble que la nouvelle de ces massacres porta un coup à la santé de Rachi, qui déclina peu à peu jusqu’à sa mort, survenue en 1105.
Dường như tin tức về các cuộc tàn sát này đã ảnh hưởng đến sức khỏe của Rashi (ông suy yếu dần cho đến khi qua đời năm 1105).
L’influence de Rachi s’étendit rapidement au-delà du judaïsme.
Chẳng bao lâu người ta nhận thấy ảnh hưởng của Rashi bên ngoài Do Thái Giáo.
Située au croisement d’importantes routes commerciales, la ville était un centre cosmopolite, ce qui permit à Rachi de se renseigner sur les coutumes de divers peuples.
Nằm dọc theo những con đường giao thương chính, thành phố này là một trung tâm quốc tế, và nhờ đó Rashi quen thuộc với phong tục, tập quán của nhiều nước khác nhau.
Dans ses notes, Rachi mentionne les explications reçues de ses maîtres et puise dans sa connaissance encyclopédique de l’ensemble de la littérature rabbinique.
Các ghi chép của Rashi đề cập những lời giải thích của các thầy của ông và dựa trên tri thức bách khoa của chính ông về toàn bộ văn học thuộc các ra-bi.
Pendant des siècles, bien que peu en aient eu conscience, l’œuvre de Rachi a laissé son empreinte sur de nombreuses traductions de la Bible.
Mặc dù nhiều người không nhận thấy, nhưng lời chú giải của Rashi về Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã ảnh hưởng đến việc dịch Kinh Thánh trong nhiều thế kỷ.
Rachi fut profondément influencé par la pensée rabbinique, laquelle n’est pas en accord avec la vérité chrétienne.
Rashi chịu ảnh hưởng sâu xa của tư duy các ra-bi, là điều không phù hợp với lẽ thật đạo Đấng Christ.
Le franciscain français Nicolas de Lyre (1270-1349) citait si souvent les opinions de “ Rabbi Salomon ” (Rachi) qu’il fut surnommé “ le singe de Salomon ”.
Nhà chú giải Kinh Thánh người Pháp thuộc dòng Francis là Nicholas of Lyra (1270-1349) thường hay nói đến quan điểm của “Ra-bi Solomon [Rashi]” đến độ ông được đặt biệt danh “người nhại theo Solomon”.
Dans Rachi. L’homme et son monde (angl.), Esra Shereshevsky explique que le commentaire de Rachi “ devint un ouvrage de référence dans les foyers juifs et dans les maisons d’étude.
Trong sách Rashi—The Man and His World, tác giả Esra Shereshevsky nói rằng sách chú giải của Rashi “đã trở thành sách giáo lý cơ bản trong nhà người Do Thái và thư viện để học.
Rachi ” est un acronyme hébreu formé des lettres initiales des mots Rabbi Chlomo Yitsḥaqi [Rabbi Salomon ben Isaac].
Tên “Rashi” là một từ Hê-bơ-rơ được cấu tạo bằng chữ đầu của những từ “Rabbi Shlomo Yitzḥaqi [Rabbi Solomon ben Isaac]”.
Rachi poursuivit toute sa vie l’objectif de rendre le texte des Écritures hébraïques compréhensible pour tous les Juifs.
Rashi có mục tiêu trong đời là làm thế nào để mọi người Do Thái đều có thể hiểu được văn bản Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
L’un des traits marquants du commentaire de Rachi est la manière dont y sont traités les écrits midrachiques qui avaient contribué à obscurcir le sens littéral du texte biblique.
Một nét nổi bật về lời chú giải của Rashi là cách ông cho thấy sự liên hệ với chính những bài Midrash mà ông thấy thường làm lu mờ nghĩa đen của văn bản Kinh Thánh.
Un certain Rachi.
Một người mang danh là Rashi.
Auparavant, Rachi avait, à l’exemple du Talmud, appliqué ce texte au Messie.
Trước đó, Rashi đã áp dụng những đoạn này cho Đấng Mê-si, giống như sách Talmud.
Le but et les méthodes de Rachi
Mục tiêu và phương pháp của Rashi
On a dénombré plus de 200 surcommentaires traitant directement du commentaire de Rachi sur le Pentateuque ”.
Có hơn 200 lời phụ chú trực tiếp luận giải lời chú giải của Rashi về Ngũ Thư”.
” En ne citant que les midrachim qu’il jugeait utiles pour clarifier le sens ou le contexte d’un verset, Rachi écarta ceux qui étaient source de contradictions et de confusion, de sorte que les générations suivantes se familiarisèrent essentiellement avec les parties du Midrach sélectionnées par lui.
Kết quả của việc biên tập này là thế hệ tương lai người Do Thái trở nên quen thuộc phần lớn với những bài midrash do Rashi chọn lọc.
Rachi : un commentateur influent de la Bible
Rashi—Một nhà chú giải kinh thánh có uy tín
Si la jeunesse de Rachi s’était déroulée dans une atmosphère de relative tranquillité, les dernières années de sa vie furent assombries par une dégradation des relations entre Juifs et “ chrétiens ”.
Mặc dù cuộc sống của Rashi bắt đầu trong một bầu không khí tương đối yên bình, nhưng những năm về sau ông chứng kiến sự căng thẳng ngày càng gia tăng giữa người Do Thái và người tự xưng là tín đồ Đấng Christ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rachis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.