colpevole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colpevole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colpevole trong Tiếng Ý.

Từ colpevole trong Tiếng Ý có các nghĩa là có tội, kẻ phạm tội, phạm tội, thủ phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colpevole

có tội

adjective

E se pensa che sia colpevole, voti colpevole.
Và nếu anh nghĩ nó có tội, hãy biểu quyết theo hướng đó.

kẻ phạm tội

adjective

Esistono solo i colpevoli, gli ignoranti e gli sfortunati.
Chỉ có kẻ phạm tội kẻ dốt nát và kẻ không may.

phạm tội

adjective

Sono solo colpevole di combattere per persone come noi.
Tôi chỉ phạm tội đấu tranh cho đồng loại của chúng ta.

thủ phạm

noun

Lo abbiamo visto come la vittima, ma in realta'e'un colpevole.
Chúng tôi đã coi ông như một nạn nhân. nhưng ông ta thực sự là thủ phạm.

Xem thêm ví dụ

Ho la speranza che quest'anno tremendo si concluderà con la cattura del colpevole».
Cô hy vọng khi niên học kinh khủng này kết thúc thì thủ phạm đã bị bắt rồi.
Egli affermò inoltre di trovare questi omicidi incomprensibili ma che si sentì egli stesso colpevole.
Ông cũng nói rằng ông đã tìm thấy những vụ giết người thể hiểu được nhưng nó đã để lại anh cảm thấy có tội.
Il colpevole è ancora vivo.
Kẻ có tội vẫn còn sống.
ma divenne colpevole a motivo di Bàal+ e morì.
Nhưng vì thờ Ba-anh, nó mắc tội và chết. +
19 Ora sappiamo che tutto ciò che la Legge dice è rivolto a quelli che sono sotto la Legge, affinché ogni bocca sia ridotta al silenzio e tutto il mondo risulti colpevole davanti a Dio.
19 Chúng ta biết rằng mọi điều ghi trong Luật pháp là dành cho những người ở dưới Luật pháp, hầu cho mọi miệng lưỡi phải câm nín và cả thế gian phải chịu hình phạt của Đức Chúa Trời.
17 “Se qualcuno* pecca facendo una delle cose che Geova vieta di fare, anche se lo fa senza accorgersene, è comunque colpevole e risponderà del suo errore.
17 Nếu một người phạm tội vì làm bất cứ điều gì Đức Giê-hô-va cấm thì dù không biết, người đó vẫn mắc tội và phải trả giá cho lỗi lầm mình.
Come potete vedere, a sinistra, quando c'è pochissima attività in questa regione del cervello, le persone non danno peso alla sua convinzione innocente e affermano che Grace è gravemente colpevole per l'incidente.
Và các bạn thể thấy, bên trái khi rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Sono io il vero colpevole.
Tôi thực hiện hầu hết tội lỗi.
Geova ‘cerca lo spargimento di sangue’ per punire chi ne è colpevole, ma ricorda “il grido degli afflitti”.
Đức Giê-hô-va báo thù huyết theo nghĩa Ngài trừng phạt những kẻ gây tội đổ máu, nhưng Ngài chẳng hề quên ‘tiếng kêu của kẻ khốn-cùng’.
La nazione di Giuda divenne colpevole di enorme spargimento di sangue e la popolazione si era corrotta commettendo furto, assassinio, adulterio, spergiuro, camminando dietro ad altri dèi e facendo altre cose detestabili.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
È stato ritenuto colpevole da una giuria di suoi pari e condannato al carcere a vita, senza possibilità di uscire sulla parola.
Ông bị phán có tội theo một thẩm phán ngang hàng với ông và ông sẽ bị kết án chung thân... không khả năng ân xá.
Ho firmato una confessione che ora e'stata infangata, perche'un poliziotto ha parlato piu'volte con il colpevole senza avvisarmi.
Tôi đã chữ kí nhận tội giờ thì lại rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội.
Se ti dico che sono colpevole, non ti sentirai meglio.
Nếu anh nói rằng anh có tội, thì cũng không giúp em thấy khá hơn được.
È colpevole, non ci piove.
Nó chắc chắn có tội.
Potreste dirmi che è un esempio estremamente anomalo e non vorrei sentirmi colpevole dello stesso tipo di selezione e referenziamento di cui accuso gli altri.
Bây giờ bạn thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội.
Ti trattano come se fossi colpevole.
Họ làm như anh là người có tội vậy.
Nessuno sa chi sia il colpevole.
Không ai biết chuyện gì xảy ra.
In seguito, però, il colpevole ha rimorsi di coscienza e confessa il suo peccato.
Tuy nhiên, sau đó kẻ phạm tội bị lương tâm cắn rứt nên thú tội.
Di solito, però, la cosa più amorevole da fare è parlare col presunto colpevole.
Tuy nhiên, thường thường hành động yêu thương nhất là đi đến người làm quấy.
Assolutamente nulla, ma non sono colpevole.
Không có gì, nhưng tôi không làm gì sai.
Pertanto non dovremmo concludere affrettatamente che una persona sia colpevole di un peccato che incorre nella morte solo perché viene espulsa dalla congregazione.
Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh.
Penso di essere la colpevole.
Em nghĩ em chính là thủ phạm.
Edom fu ritenuta colpevole di malignità, e lo spirito vendicativo dei filistei avrebbe causato “furiose riprensioni” da parte di Dio.
Dân Ê-đôm mang tội hiểm độc và thái độ báo thù của dân Phi-li-tin đã mang lại “cơn giận quở-trách” của Đức Chúa Trời (Ê-xê-chi-ên 25:1-17; Châm-ngôn 24:17, 18).
Se non c'è nessun ragionevole dubbio, allora, in tutta coscienza, dovrete ritenere l'accusato colpevole.
Nếu không còn nghi ngờ gì, các vị phải, theo đúng lương tâm, đưa ra phán quyết có tội.
Indicò che, sotto la Legge mosaica, se una donna veniva violentata non era considerata colpevole se si era opposta gridando aiuto.
Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colpevole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.