épanouir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ épanouir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épanouir trong Tiếng pháp.

Từ épanouir trong Tiếng pháp có các nghĩa là giang ra, làm cho hớn hở, làm cho nảy nở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ épanouir

giang ra

verb

làm cho hớn hở

verb

làm cho nảy nở

verb

Xem thêm ví dụ

Il faut que les parents s'échappent de cette camisole de force qui veut que les seules idées que l'on puisse essayer à la maison soient celles qui viennent des psychologues ou des gourous de l'épanouissement personnel, ou des autres experts de la famille.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
12 Par ses qualités masculines, le père apporte une contribution très importante à l’épanouissement de la personnalité de son fils comme de sa fille.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
Nous connaissons plus de paix, de joie et d’épanouissement si nous faisons de notre mieux pour vivre selon le plan éternel de Dieu et respecter ses commandements.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
« Des années plus tard, à vingt-sept ans, ma mère a vu son instruction s’épanouir quand elle a rencontré mon père et qu’il lui a fait connaître l’Évangile.
“Nhiều năm về sau, khi mẹ của tôi 27 tuổi, sự học của bà phát triển khi bà gặp cha của tôi và ông đã giới thiệu phúc âm cho bà.
Dans son message de la Première Présidence d’août 2007, le président Faust a dit qu’il espérait aider tous les membres, mariés ou seuls, à s’épanouir et à être heureux.
Trong Sứ Điệp của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn vào tháng Tám năm 2007, Chủ Tịch Faust đã nói rằng ông hy vọng sẽ “mang đến các cơ hội phát triển và hạnh phúc cho tất cả các tín hữu, dù đã lập gia đình hay còn độc thân.”
Que nous a-t-il enseigné sur le bonheur et l’épanouissement personnels par l’intermédiaire de ses prophètes ?
Qua các vị tiên tri của Ngài, Ngài đã dạy chúng ta điều gì về hạnh phúc và sự mãn nguyện cá nhân?
UN BON père ou une bonne mère sait que son tout-petit a besoin d’une attention pleine d’amour pour s’épanouir et qu’il n’hésitera pas à grimper sur ses genoux s’il veut être cajolé.
CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve.
Et je pense que la chose la plus importante que j'ai vu là c'était en fait la réaction de gens qui n'auraient jamais été dans cette zone de déchets et qui ne verraient jamais que l'esprit humain pouvait s'épanouir dans des circonstances aussi difficiles.
Và tôi nghĩ phản ứng hệ trọng mà tôi thấy thực tế là từ những người chưa bao giờ tới những làng rác, chưa bao giờ chứng kiến tinh thần con người có thể vực dậy trong những điều kiện khó khăn như vậy.
S'ils étaient plus heureux et plus épanouis ?
nếu họ vui hơn và được đong đầy nhiều hơn không?
il permet aux enfants de s’épanouir et de se sentir en sécurité.
Giúp con cái hạnh phúc và an toàn
Nous avons besoin de félicitations et d’encouragements pour nous épanouir* (voir le paragraphe 5).
Chúng ta vui khi nhận được lời khen và sự khích lệ (Xem đoạn 5)*
J’y ai aussi trouvé un épanouissement spirituel qui m’a fortifiée dans mon appel parce que je servais comme le Sauveur l’avait ordonné.
Tôi cũng nhận được sự đáp ứng thuộc linh mà đã củng cố tôi trong chức vụ kêu gọi của mình vì tôi đang phục vụ theo như cách Đấng Cứu Rỗi đã chỉ dạy.
La période située entre 250 et 650 de notre ère fut une époque d'épanouissement intense des réalisations de la civilisation maya.
Thời kỳ từ năm 250 đến năm 650 là thời kỳ hưng thịnh của những thành tựu văn minh Maya.
Tant qu'elles ont les infrastructures, un mentor et des ressources, elles peuvent construire ce dont elles ont besoin, non seulement pour survivre, mais pour s'épanouir.
Miễn là các em có được nền tảng, sự hướng dẫn và các nguồn lực, các em có thể xây dựng nên thứ mìnhcần, không chỉ để sống sót, mà là phát triển khoẻ mạnh.
C’est ce que viendra appuyer un simple exemple des conseils qu’on y trouve et qui peuvent aider une famille, non seulement à éviter les écueils, mais encore à s’épanouir.
Điều ấy được xác minh qua một kiểu mẫu về sự khuyên bảo có thể giúp đỡ những người trong gia đình không những tránh được cạm bẫy mà cũng đạt đến thành công.
Repoussant les conventions du roman traditionnel, tel qu'il s'était imposé depuis le XIXe siècle et épanoui avec des auteurs comme Honoré de Balzac ou Émile Zola, le nouveau roman se veut un art conscient de lui-même.
Không thỏa ước với tiểu quyết truyền thống của thế kỷ 18 và cả các tác giả như Honoré de Balzac, Émile Zola, tiểu thuyết mới mong muốn một ý thức nghệ thuật của riêng mình.
Une mère doit- elle exercer une activité professionnelle pour s’épanouir ?
Có nhất thiết là một người mẹ phải làm việc bên ngoài mới được thỏa nguyện không?
Nous n'avons pas d'institutions douées pour permettre à nos talents de s'épanouir, pour travailler avec nous de cette façon ouverte et collaborative.
Chúng ta không có các cơ quan giỏi về việc mang đến những tài năng xứng đáng, đến làm việc và hợp tác cởi mởi với chúng tôi.
Trouver la tranquillité pour votre âme, c’est en effet trouver la paix intérieure, la joie, la satisfaction et l’épanouissement spirituel.
Có được sự bình an thư thái tức là trong nội tâm cảm thấy bình an, vui mừng, vừa lòng và thỏa nguyện về thiêng liêng.
La première chose qui s'est passée c'est que les personnes construisent plus de Bionicles, onze contre sept, dans le condition d'épanouissement contre le cas Sisyphique.
Điều kiện thứ nhất xảy ra đó là người ta lắp nhiều mô hình Bionicles hơn-- họ đã lắp được 11 so với 7-- trong tình huống ý nghĩa trái ngược với tình huống Sisyphus.
(Psaume 71:9; Lévitique 19:32; Proverbes 23:22.) En manifestant la considération qui s’impose, nous contribuerons au bonheur et à l’épanouissement de notre famille.
Khi thỏa mãn đúng nhu cầu được công nhận thì gia đình sẽ có thêm hạnh phúc và thành công.
C'est ce que l'on a appelé la condition d'épanouissement.
Điều này là cái mà chúng tôi gọi là điều kiện có nghĩa.
Efforcez- vous de comprendre la cause du découragement de votre enfant, et adaptez- vous pour lui assurer un environnement plus propice à son épanouissement spirituel (Proverbes 16:20).
Hãy cố gắng hiểu nguyên nhân làm con nản lòng và điều chỉnh sao cho con có môi trường tốt hơn để tiến bộ về thiêng liêng (Châm-ngôn 16:20).
Ça ne peut pas s'épanouir.
Không thể có chuyện giữa chúng ta được.
Une vie qui n'a pas eu la chance de s'épanouir pleinement et d'atteindre son objectif en ce monde est une vie qui a été retirée de cette terre trop tôt.
Một cuộc đời mà chưa được tận hưởng trọn vẹn và phải để lại mục đích trên thế gian này là một cuộc đời đã bị tước khỏi trần gian này, quá sớm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épanouir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.