come off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come off trong Tiếng Anh.

Từ come off trong Tiếng Anh có các nghĩa là tróc, đắc sách, rời ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come off

tróc

verb

đắc sách

verb

rời ra

verb

Shouldn't that wheel have come off by now?
Tới bây giờ mà cái bánh xe đó chưa rời ra sao?

Xem thêm ví dụ

JC: Coming off of you?
JC: Nó thải ra từ người anh à?
Where the hell does a little Radcliffe tootsie come off rating Scott Fitzgerald,
Ở đâu ra một cô nàng dám hạ thấp Scott Fitzgerald...
It won't come off.
Nó không tẩy được.
What will help us to come off victorious when persecuted?
Khi bị bắt bớ, điều chi sẽ giúp chúng ta chiến thắng?
You must be thankful that you've come off with only that.
Anh phải cám ơn vì anh chỉ phải bị như vậy.
This arm's going to have to come off.
Phải cắt bỏ cánh tay này thôi.
[ QUIETLY ] You always come off as so desperate.
Sao cậu lúc nào cũng tỏ ra dễ sợ vậy.
And obviously, each of these letters comes off about roughly equally frequent.
Và rõ ràng là mỗi chữ cái này xuất hiện với tần suất khá giống nhau.
Oh, come off it. Can't even protect a little girl...
Lời quát mắng từ đứa trẻ hỗn xược thậm chí không thể bảo vệ được một cô bé.
Oh, come off it.
Ôi, dẹp đi.
While Erna was in Ravensbrück, something happened that led to her coming off triumphant.
Trong thời gian ở trại Ravensbrück, có một chuyện đã xảy ra giúp chị chiến thắng.
This must have come off when...
Cái nãy chắc là bị rơi ra khi nãy...
(b) What demonstrates that our beleaguered brothers are “coming off completely victorious”?
b) Điều gì cho thấy rằng các anh em bị chiến tranh giày xéo đang “thắng hơn bội phần”?
But God will enable them to meet this persecution with endurance and they will come off victorious.
Nhưng Đức Chúa Trời sẽ giúp dân Ngài chịu đựng sự bắt bớ với lòng nhịn-nhục và họ tất sẽ thắng.
I need what every man needs when he's coming off of lockdown.
Tôi có nhu cầu của 1 gã đàn ông sau bao năm bị tù đày.
If we put our reliance on him, we know we will come off victorious!”
Nếu chúng ta nương tựa nơi Ngài, chúng ta biết chúng ta sẽ chiến thắng!”
So much torque, the chassis twisted coming off the line.
vỏ gầm máy văng đi đâu mất.
Oh, wig's coming off.
Bộ tóc giả được gỡ ra rồi.
Yes, it is possible to come off victorious in our fight against the wicked one, Satan the Devil.
Đúng vậy, chúng ta có thể chiến thắng trong cuộc phấn đấu chống lại kẻ gian ác là Sa-tan Ma quỉ (Rô-ma 5:21).
The wheel's come off!
Bánh xe sút rồi!
He ain't coming off the goods.
Hắn chẳng chịu khai ra đâu.
That shit doesn't come off.
Không tẩy được thứ đó đâu.
Boots never come off!
Ai lại cởi giày bao giờ!
In NEROCA's next match, on 15 December, Singh would again come off the bench and score.
Trong trận đấu tiếp theo của NEROCA, ngày 15 tháng 12, Singh lại ra sân từ ghế dự bị và ghi bàn.
When we get back to the base, it's coming off.
Khi nào về đến căn cứ, thì thôi nhé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come off

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.