come into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come into trong Tiếng Anh.

Từ come into trong Tiếng Anh có các nghĩa là hưởng thụ, đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come into

hưởng thụ

verb

đi vào

verb

Suddenly a beautiful woman comes into my life.
Tình cờ một phụ nữ xinh đẹp đi vào cuộc đời tôi.

Xem thêm ví dụ

Is it finally time for that 47-year-old organization to come into its own?
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?
She usually comes into the shop on Sunday morning for her rashers.
ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật?
(John 6:14, 15) Again, his courage had to come into play.
Chẳng lạ gì khi nhiều người muốn Chúa Giê-su tham gia các vấn đề chính trị thời bấy giờ (Giăng 6:14, 15).
You've really come into your own.
Anh thực sựchính mình rồi đấy.
Originally Budapest had 10 districts after coming into existence upon the unification of the three cities in 1873.
Ban đầu, Budapest có 10 quận sau khi thành lập bằng cách thống nhất ba thành phố năm 1873.
How did the cells that make up the human body come into existence?
Vậy, các tế bào của cơ thể con người từ đâu mà có?
When did that temple come into being, and what developments took place regarding it in the first century?
Đền thờ xuất hiện khi nào, và có diễn biến nào liên hệ tới đền thờ trong thế kỷ thứ nhất?
(Psalm 106:21) Their disobedient, stiff-necked attitude often resulted in their coming into dire circumstances.
(Thi-thiên 106:21) Thái độ bất tuân và cứng cổ này thường đưa họ vào những cảnh ngộ thảm thương.
Conscience often comes into play in what way?
Lương tâm thường lên tiếng vào lúc nào?
“Light is come into the world, and men loved darkness rather than light, because their deeds were evil.
““Sự sáng đã đến thế gian, mà người ta ưa sự tối tăm hơn sự sáng, vì việc làm của họ là xấu xa.
The fear of the Lord is not a reluctant apprehension about coming into His presence to be judged.
Lòng kính sợ Chúa không phải là một mối lo âu miễn cưỡng về việc đi vào nơi hiện diện của Ngài để được phán xét.
Somebody comes into your house and shoots up your husband and they're still out there.
Có kẻ vào nhà bắn chồng anh và chúng vẫn đâu đó ngoài kia.
10 More commonly, your conscience comes into play after you do something.
10 Thông thường, lương tâm lên tiếng sau khi bạn hành động.
You must have come into a fair bit when Harriet died.
Ông cũng phải công bằng tí chút khi Harriet chết chứ.
This is where our “Action Labs” come into play.
Cũng chính vì lý do đó mà các “Nhóm hành động” được thành lập.
1914-1918 C.E. During World War I, Anglo-American World Power comes into being
1914-1918 CN Trong Thế Chiến I, cường quốc Anh Mỹ được hình thành
It's different when a bacteria comes into the body -- that's a foreign object -- we want that out.
Điều này sẽ khác khi vi khuẩn vào cơ thể - đó là vật ngoại lai -- ta muốn loại bỏ chúng.
No, the cat doesn't come into it.
Không, con mèo không dính dáng tới.
When does this prophecy come into fulfillment?
Khi nào thì lời tiên tri này được ứng nghiệm?
Finally they learned that the Ark of Jehovah had come into the camp.
Rồi họ hay rằng Hòm Giao Ước của Đức Giê-hô-va đã vào trại.
Even the Coriolis effect, the spin of the Earth, comes into play.
Thậm chí cả sự khúc xạ ánh sáng, lực hút Trái đất, cũng nhảy vào cuộc chơi.
More importantly, it requires the government to allow larger labor federations to come into being within five years.
Quan trọng hơn, kế hoạch này yêu cầu chính quyền Việt Nam cho phép các liên đoàn lao động được phép thành lập trong vòng năm năm.
A god is coming into our midst.
Thần sắp đến đến với chúng ta.
You cannot come into a hospital...
Anh không thể vào bệnh viện và bắt đầu lôi kéo thô bạo người khác!
The money problems are usually compounded when credit buying comes into the picture.
Thói quen mua trả góp thường làm cho các vấn đề tiền bạc thêm nan giải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come into

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.