comida basura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comida basura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comida basura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comida basura trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Thức ăn rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comida basura

Thức ăn rác

feminine

Xem thêm ví dụ

Comida basura
Bánh phồng nếp quê
La industria de la comida basura es fantástica para presionar los botones del placer y encontrar qué es lo más placentero.
Ngành công nghiệp thức ăn nhanh thực sự giỏi trong việc làm thỏa mãn chúng ta Và tìm ra điều gì có thể tạo sự thỏa mãn vô cùng.
El consumo excesivo de animales, y por supuesto, de comida basura, es el problema, junto con nuestro escaso consumo de plantas.
Tiêu thụ quá nhiều thịt và tất nhiên, thức ăn vặt, lại là một vấn đề vì chúng ta tiêu thụ quá ít thức ăn có nguồn gốc từ thực vật.
Lo que no nos dijeron fue que algunos hidratos son mejores que otros, y que las plantas y los cereales integrales deberían reemplazar a la comida basura.
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt.
El lado positivo, es que tiene hambre otra vez, así que voy a ir a cogerle una gran bolsa de comida basura y ponérsela delante yo mismo.
Hơn nữa, anh ấy lại đói rồi, nên tôi định lấy cho anh ấy một túi thức ăn như xưa và đưa nó cho anh ấy.
Lo que me trae de vuelta al punto de partida y señala directamente a la cuestión principal, la sobre producción y el consumo excesivo de carne y comida basura.
Điều đã dẫn tôi đi hết một vòng và đưa tôi thẳng đến vấn đề cốt yếu, sự sản xuất và tiêu thụ quá mức thịt và thức ăn nhanh.
Atarse a un mástil es la forma más antigua, pero hay otras, como guardar bajo llave la tarjeta de crédito, o no traer a casa comida basura, para no comerla, o desconectar la salida de internet para no usar el computador.
Trói mình vào cột buồm là cách cũ nhất, nhưng còn nhiều cách khác như là khoá thẻ tín dụng vào trong tủ với một chiếc khoá hay là không mang thức ăn vặt vào trong nhà để hạn chế ăn chúng hay là rút dậy cắm mạng ra để bạn có thể dùng máy tính.
Me niego a buscar comida en la basura.
Chúng không ăn khi ở trong kén.
Con nochecitas como ésta, un montón de comida va a la basura.
“Những đêm như thế này thì cả đống thức ăn phải đổ vào thùng rác.
Esa basura pone comida en tu boca, chico listo.
Đống rác đó giúp con có cơm ăn.
Pórtate bien sobrinita, y habrá más comida basura cuando volvamos.
Cháu gái ngoan nghe lời chú, tí chú cho thêm bim bim.
Pero volvamos a los animales y la comida basura.
Nhưng hãy trở lại với thịt và quà vặt.
La gente en estas áreas está expuesta a comida basura.
Mọi người ở đây đang lâm vào tình trạng thực phẩm bẩn.
De forma parecida, la “comida basura” mental es fácil de conseguir y seduce los sentidos, pero perjudica la espiritualidad.
Tương tự, thức ăn vặt cho tâm trí luôn luôn có sẵn và nhử giác quan của chúng ta, nhưng có hại cho sức khỏe thiêng liêng.
Sin embargo, mucha gente que pudiera alimentarse bien, a menudo se contenta con comida basura, que es poco nutritiva.
Tuy nhiên, nhiều người có điều kiện ăn uống đầy đủ nhưng thường chỉ ăn đồ vặt có ít chất dinh dưỡng.
comiendo comida chatarra, con barbas falsas, y hallamos tu disfraz afuera, en la basura.
ăn những thứ bỏ đi, đeo bộ râu giả, và chúng ta tìm thấy bộ trang phục của cháu trong đống rác bên ngoài.
La industria de la comida basura es fantástica para presionar los botones del placer y encontrar qué es lo más placentero.
Thực phẩm. Ngành công nghiệp thức ăn nhanh thực sự giỏi trong việc làm thỏa mãn chúng ta
Es de aceptación general el hecho de que la comida basura, aunque sea apetitosa, aporta muy pocos beneficios, por no decir ninguno, a la salud.
Thường thường người ta thừa nhận rằng đồ ăn vặt, tuy ngon miệng, nhưng ít có lợi hoặc không có lợi gì cho sức khỏe.
Nosotros hemos contribuido a esa escasez al botar comida a la basura, aquí en Gran Bretaña y en el resto del mundo.
Chúng ta đã góp phần vào tình trạng tệ hại đó bằng cách vứt thực phẩm vào thùng rác ngay tại nước Anh. và ở những nơi khác trên thế giới.
Bueno, por extraño que parezca, un tercio de esa comida termina en la basura.
Kì lạ là, một phần ba của bữa ăn đó lại kết thúc trong thùng rác.
Esto realmente es la vida al límite encontrar comida para sus hijos en la basura de la ciudad.
Đây đúng là cuộc sống khó khăn, phải tìm thức ăn cho con cái trong bãi rác thành phố.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comida basura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.