comigo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comigo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comigo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comigo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cùng nhau, với nhau, với, cùng với, voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comigo

cùng nhau

với nhau

với

cùng với

(along)

voi

Xem thêm ví dụ

Pedi a centenas de moças que compartilhassem seus “lugares santos” comigo.
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
Vem comigo.
Đi với tôi.
Quando lá cheguei, o meu primeiro objetivo foi arranjar um apartamento para poder levar a minha mulher e a minha bebé recém-nascida, Melanie, para irem viver comigo no Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Meus irmãos e irmãs, sei que todos concordam comigo que esta foi uma conferência extremamente inspiradora.
Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất.
Venha dirigir comigo em Miami.
Tớ muốn cậu tới Miami và cùng lái với tớ.
No portão de embarque, mandei para ela uma mensagem de texto: “Gostaria que você estivesse comigo.”
Từ cửa ra, tôi gửi nàng một tin nhắn: “Anh ước là em ở đây.”
Talvez se pergunte: ‘Será que o fato de Jeová aparentemente não ter feito nada a respeito da minha provação significa que ele desconheça minha situação ou não se importa comigo?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Então ela ficará comigo, e isso é melhor que qualquer remédio.
Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào.
Quem me dera tê-lo convencido a voltar comigo.
Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây.
Senhora, fique comigo.
Xin cô hãy bình tĩnh.
Ou tu voltas comigo... ou ficas aqui e morres com os teus amigos.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
Quer dizer, se não tivesse funcionado comigo, eu não teria acreditado que era possível.
Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra.
Mas, no intervalo do almoço, o irmão Joseph Rutherford, que supervisionava a obra na época, pediu para falar comigo.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
Depois de lhe falar sobre alguns assuntos encorajadores da Bíblia, ela concordou imediatamente em estudar a Bíblia comigo.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
Se vir falar comigo novamente, eu vou te matar.
Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy
Agora, pelo visto depois da refeição pascoal, ele cita as palavras proféticas de Davi: “O homem que estava em paz comigo e em quem eu confiava, que comia do meu pão, se voltou contra mim.”
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
Nem sempre concorda comigo.
Ngươi luôn không đồng tình với ta.
Fala comigo.
Cho tôi biết đi.
Há várias famílias que virão comigo.
Tôi dẫn theo nhiều gia đình.
Qual o problema comigo?
Có vấn đề gì với tôi vậy?
Quando vai voar comigo, hein?
Khi nào cô sẽ bay với tôi?
Casa comigo.
Lấy em đi anh.
Faça o que quiser comigo...
Anh muốn làm gì tôi cũng được, Diego.
# Se quiser lutar comigo #
Nếu ngươi muốn đấu với ta
Você vai ficar comigo até terminar nosso livro
Cô ở đây với tôi cho đến khi viết xong quyển sách

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comigo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.