comissão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comissão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comissão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comissão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là uỷ ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comissão

uỷ ban

noun

Não que tenha interferido no trabalho da comissão.
Chứ không phải việc tôi can thiệp vào các công việc của uỷ ban.

Xem thêm ví dụ

Além disso, equipes de voluntários, sob a direção de Comissões Regionais de Construção, oferecem de bom grado seu tempo, sua energia e seu conhecimento para construir excelentes salões de reunião como lugares de adoração.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Carlos levantou um exército usando o modo medieval da comissão de disposição, e o parlamento chamou por voluntários para sua milícia.
Quân của Charles là những kị sĩ phong kiến có kinh nghiệm trong chiến trận với cách dàn quân theo kiểu Trung cổ, và Nghị viện kêu gọi những người tình nguyện tham gia vào lực lượng dân quân.
5 Se um membro da Comissão de Serviço da Congregação designar você para dirigir um estudo bíblico a alguém que não está ativo no serviço de pregação, ele talvez peça que você considere capítulos específicos do livro ‘Amor de Deus’.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
A situação tornou- se de tal forma ultrajante, que foi nomeada uma comissão de inquérito a qual divulgou em 1982, há 30 anos atrás, divulgou o Relatório Ballah — há 30 anos atrás, e os acordos inter- governamentais foram imediatamente cancelados.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Durante o curso, os estudantes desta turma de Gileade foram especialmente beneficiados por poderem se associar com membros de Comissões de Filial de 23 países, que também estavam no Centro Educacional em Patterson para um treinamento especial.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Por que Jesus deu essa comissão que resultaria em mais trabalhadores?
Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt?
Não se mencionou nenhum motivo, mas quando chegamos à Grécia, outra carta do Corpo Governante foi lida à Comissão de Filial, designando-me coordenador da Comissão de Filial naquele país.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
Inclui o Corpo Governante, Comissões de Filial, superintendentes viajantes, corpos de anciãos, congregações e Testemunhas de Jeová individuais. — 15/4, página 29.
Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29.
Sr. Compton, a Comissão pediu-me para transmitir o receio deles.
Ông Compton, ủy ban đã yêu cầu tôi trình bày sự quan tâm của họ một lần nữa.
Deveras, até mesmo a própria comissão de pregar já envolve mais do que apenas anunciar a mensagem de Deus.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
Em vez disso, deviam eleger uma comissão de serviço composta de homens de boa espiritualidade que participassem na pregação pública.
Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng.
Junto com os irmãos das Comissões de Ligação com Hospitais, eles prestam socorro aos irmãos feridos.
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương.
Esta comissão tornava claro que aquilo que ele fora enviado para pregar envolvia “livramento” e “recuperação”, bem como a oportunidade de se ser aceito por Jeová.
Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận.
As vítimas tiveram a oportunidade de se sentar à mesa com a liderança da Comissão de Anistia, e expressar a grande injustiça que sofreram quando a Comissão as ignorou e, ainda por cima, facilitou o reassentamento dos criminosos de guerra.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
A Sentinela de 15 de abril de 1992 anunciou que irmãos escolhidos na maior parte dentre as “outras ovelhas” estavam sendo designados para ajudar as comissões do Corpo Governante, correspondendo aos netineus nos dias de Esdras. — João 10:16; Esdras 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Talvez eu fique com um comissão.
Có lẽ tao chỉ lấy một khoản phí nhỏ, 1 / 3 chẳng hạn.
Comissão Baleeira Internacional editar - editar código-fonte - editar Wikidata A Comissão Baleeira Internacional (português europeu) ou Comissão Internacional da Baleia (português brasileiro) (CBI ou CIB; em inglês, International Whaling Commission - IWC) é uma organização internacional instituída pela Convenção Internacional para a Regulação da Actividade Baleeira, firmada em Washington, em 2 de dezembro de 1946, com o propósito de «prever a conservação judiciosa» das baleias e, «por conseguinte, de tornar possível o desenvolvimento ordenado da indústria baleeira».
Ủy ban Cá voi Quốc tế (IWC) là một cơ quan quốc tế được thành lập theo các điều khoản của Công ước Quốc tế về Quy định Đánh bắt cá voi (ICRW), được ký kết tại Washington, DC, Hoa Kỳ, vào ngày 2 tháng 12 năm 1946 để " cung cấp cho việc bảo tồn thích hợp các đàn cá voi và do đó có thể tạo ra sự phát triển có trật tự của ngành đánh bắt cá voi ".
Quando o corpo de anciãos recebe um pedido de readmissão por escrito, a comissão judicativa que cuidou do caso originalmente deve falar com a pessoa, se isso for prático.
Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện.
Mas a decisão de readmitir a pessoa deve ser da comissão que cuidou da desassociação.
Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra.
• De que comissões se compõe o Corpo Governante?
• Các thành viên của Hội đồng lãnh đạo phục vụ trong những ủy ban nào?
A Comissão de Ensino do Corpo Governante supervisiona outras escolas que dão treinamento para irmãos em posições de responsabilidade dentro da organização.
Ủy ban giảng huấn của Hội đồng Lãnh đạo cũng giám sát các trường khác, là những trường huấn luyện các anh có trách nhiệm trong tổ chức.
Durante seu período na escola, os estudantes desta turma de Gileade foram especialmente beneficiados pela associação com membros de Comissões de Filial de 42 países, que também estavam no Centro Educacional de Patterson para treinamento especial.
Trong thời gian dự khóa học, các học viên trong khóa Ga-la-át này đặc biệt có lợi ích nhờ có dịp giao thiệp với những thành viên thuộc các Ủy ban Chi nhánh từ 42 xứ, những người này cũng đến Trung tâm Giáo dục Patterson để nhận sự huấn luyện đặc biệt.
11, 12. (a) Que comissão Jesus deu a seus seguidores?
11, 12. (a) Chúa Giê-su đã giao cho môn đồ ngài sứ mạng nào?
Alguns servem numa congregação; outros servem muitas congregações como superintendentes viajantes; outros servem países inteiros como membros de Comissões de Filial; outros ajudam diretamente diversas comissões do Corpo Governante.
Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
Você não vai receber nada da comissão
Anh không được đồng hoa hồng nào hết

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comissão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.