comitiva trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comitiva trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comitiva trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comitiva trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đoàn tùy tùng, đoàn tuỳ tùng, dãy, Công ty, bọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comitiva

đoàn tùy tùng

(retinue)

đoàn tuỳ tùng

(train)

dãy

(train)

Công ty

bọn

Xem thêm ví dụ

Anteriormente, no primeiro domingo depois da chegada do Profeta e da comitiva ao Condado de Jackson, Missouri, um serviço religioso tinha sido realizado e dois membros haviam sido recebidos por meio do batismo.
Vào ngày Sa Bát đầu tiên, sau khi Vị Tiên Tri và nhóm của ông đến Hạt Jackson, Missouri, thì một buổi lễ được tổ chức, và có hai tín hữu được thu nhận bằng lễ báp têm.
EIe deveria ter morrido de um jeito cuja única expIicação seria... que eIe havia sido morto por um membro de sua comitiva
Lẽ ra lão phải chết theo cách diễn giải duy nhất...... đó là bị giết bởi một thành viên thân cận
7 Uma comitiva de altos funcionários e de sátrapas se dirigiu a Dario, ‘entrando em conjunto’.
7 Một đoàn quần thần gồm những viên chức cao cấp và các tỉnh trưởng, như một “đám đông, NW” vào chầu Đa-ri-út.
* Ela foi acompanhada de uma comitiva* impressionante, com camelos carregando óleo de bálsamo e uma grande quantidade de ouro+ e pedras preciosas.
* Đi cùng bà là một đoàn tùy tùng rất ấn tượng, có lạc đà chở dầu nhũ hương, rất nhiều vàng+ và đá quý.
Na noite do dia 1 de dezembro, véspera da batalha, Napoleão partiu para o terreno, juntamente com a sua comitiva para examinar as posições frontais.
Trong đêm trước trận chiến, Napoléon cùng với các cận thần ra quan sát các vị trí về phía trước.
Eu não sabia nada sobre Wofford, e muito menos sobre Metodismo, mas fiquei tranquilizado no primeiro dia em que ensinei na Faculdade de Wofford porque encontrei, entre os alunos da minha turma, um húngaro de 90 anos, rodeado por um grupo de mulheres europeias de meia-idade que pareciam funcionar como uma comitiva de donzelas do Reno.
Trước đó tôi không biết tí gì về Wofford, và thậm chí là biết rất ít về Giáo hội Giám Lý, nhưng tôi đã cảm thấy yên tâm hơn khi vào ngày đầu tiên tôi dạy ở trường Wofford tôi thấy trong số những người thỉnh giảng trong lớp của tôi, có một người Hungary 90 tuổi, xung quanh là một nhóm những phụ nữ trung niên châu Âu những người trông như tuỳ tùng của những cô gái đồng trinh sông Ranh.
A Zahir regressou ao hotel com a sua comitiva.
Zahir về khách sạn cùng đoàn tùy tùng.
Isabel II visitou os Windsor em 1972, durante uma visita de Estado à França, no entanto, apenas a duquesa apareceu com a comitiva real para uma foto oficial.
Nữ hoàng Elizabeth II đến thăm nhà Windsor năm 1972 nhân dịp chuyến thăm chính thức của bà tới Pháp; tuy nhiên, chỉ có bà Công nương xuất hiện trong buổi tiệc với hoàng gia cùng một buổi chụp ảnh.
Depois que a comitiva desaparecia na curva do rio, os homens de Potemkin empacotavam a aldeia falsa e corriam até outro lugar rio abaixo a fim de prepararem-se para a passagem seguinte de Catarina.
Một khi nhóm người tham quan đi khuất sau khúc quanh của dòng sông, thì người của Potemkin thu dọn ngôi làng giả tạo và vội vã chạy đến nguồn hạ lưu để chuẩn bị cho ngôi làng kế tiếp mà Catherine sẽ đi qua.
Monarcas europeus como o Rei da Espanha por isso recusaram acordos comerciais pretendidos por Hasekura e sua comitiva.
Do đó, các triều đình châu Âu như nhà vua Tây Ban Nha khước từ hiệp định thương mại mà Hasekura đề xuất.
Ele se cercava de uma comitiva de jovens e desconhecidos intelectuais como Martin Buber, Shai Agnon e Franz Kafka, e pagava a cada um deles um salário mensal para que eles pudessem escrever em paz.
Ông đã kết thân với những trí thức chưa có tên tuổi như Martin Buber và Shai Agnon và cả Franz Kafka, và ông trả lương hàng tháng cho họ để họ có thể yên tâm viết lách.
A comitiva presidencial aguarda no aeroporto de Pochentong.
Quân đội hoàng gia đợi ở sân bay Pochentong...
Pouco depois, Joffrey mente para a comitiva palaciana e acusa o menino, Arya e sua loba gigante de se unirem contra ele.
Sau đó, Joffrey nói dối với đoàn tùy tùng của tòa án và cáo buộc Arya và con sói tuyết của cô ta dã vây lấy anh ta.
A comitiva está chegando em um minuto.
Xe hộ tống đang đến
*+ 2 Ela chegou a Jerusalém com uma comitiva* impressionante,+ com camelos carregando óleo de bálsamo+ e uma grande quantidade de ouro e pedras preciosas.
*+ 2 Bà đến Giê-ru-sa-lem cùng một đoàn tùy tùng rất ấn tượng,+ có lạc đà chở dầu nhũ hương,+ rất nhiều vàng và đá quý.
Vamos juntar-nos à comitiva lá.
Chúng tôi sẽ đi theo đoàn xe.
Então, porque trouxeste a comitiva?
Vậy tại sao cậu mang theo đoàn tuỳ tùng vậy?
Mas a esperança ainda permanece, enquanto toda a Comitiva for leal.
Nhưng, hy vọng vẫn còn khi có bạn thực sự.
Rosalie ficou alarmada, não por causa daquela invasão, mas porque sabia que aquela comitiva era uma alucinação extremamente minuciosa.
Rosalie lo lắng không phải vì bị xâm nhập mà vì bà nhận ra những thứ quanh mình là một kiểu ảo giác rất phức tạp.
A comitiva está chegando em breve.
Xe hộ tống sẽ đến đây sớm thôi
Ela dispensou toda a comitiva fornecida por Sua Majestade.
Hòa nhập vào phong tục tập quán của người bản địa loại bỏ hết
Enviarei uma comitiva para fazer as entrevistas.
Tôi sẽ cho xe đến thực hiện phỏng vấn ngay lập tức.
A comitiva presidencial aguarda no aeroporto de Pochentong
Quân đội hoàng gia đợi ở sân bay Pochentong
Quando chegará a comitiva do Khan?
Khi nào Khả Hãn tới yến tiệc?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comitiva trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.