comité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comité trong Tiếng pháp.

Từ comité trong Tiếng pháp có các nghĩa là uỷ ban, ủy ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comité

uỷ ban

noun

J'ai dit que j'avais des amis dans ce comité.
Tôi đã nói với ông là tôi có bạn ở trong uỷ ban đó, điều đó thì đúng.

ủy ban

noun

Ses membres sont également organisés en six comités ayant chacun des responsabilités spécifiques.
Các thành viên được tổ chức thành sáu ủy ban sau, mỗi ủy ban có nhiệm vụ riêng.

Xem thêm ví dụ

5 Si un membre du comité de service vous demande d’étudier avec un proclamateur devenu inactif, il vous dira peut-être d’examiner des chapitres précis du livre “ Amour de Dieu ”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Après la réorganisation des forces armées entreprise en 1986 par le Goldwater-Nichols Act, les membres du Comité des chefs d’état-major interarmées (Joint Chiefs of Staff) n’ont pas de pouvoirs opérationnels directs sur les forces militaires des États-Unis.
Sau khi tái tổ chức quân đội vào năm 1986 theo Đạo luật Goldwater-Nichols, Bộ tổng tham mưu Liên quân Hoa Kỳ không hiện diện trong các bộ lệnh tác chiến thống nhất của Quân đội Hoa Kỳ.
” À notre arrivée en Grèce, une autre lettre du Collège central a été lue au Comité de la filiale, annonçant ma nomination comme coordinateur du Comité de la filiale de ce pays.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
La Tour de Garde du 15 avril 1992 a annoncé que des frères choisis essentiellement parmi les “autres brebis” étaient nommés pour épauler les comités du Collège central, ce qui correspond aux Néthinim de l’époque d’Esdras. — Jean 10:16; Esdras 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Toutefois, c’est le comité de discipline religieuse initial qui décidera de réintégrer ou non la personne.
Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra.
Certains de ces lieux profitent de la mention quatre ou cinq étoiles données par le comité d'évaluation touristique d'Afrique du Sud.
Những cái tên này được lấy từ một danh sách 140 tên gọi đệ trình bởi 14 quốc gia và vùng lãnh thổ thành viên của Ủy ban Bão Tây Bắc Thái Bình Dương.
Stevens fut choisi pour présider un comité d'éminents experts américains des chemins de fer envoyés en Russie pour rationaliser et diriger un système qui était en pagaille ; il s'occupa ainsi du trans-sibérien.
Stevens đã được chọn làm chủ tịch một hội đồng quản trị của các chuyên gia đường sắt Hoa Kỳ nổi bật được gửi sang Nga để hợp lý hóa và quản lý một hệ thống thật lộn xộn; trong công việc của mình đang trên đường sắt xuyên Siberia.
L’un de ces frères est coordinateur du Comité de la filiale.
Một trong các thành viên của ủy ban này phục vụ với tư cách là điều phối viên Ủy ban Chi nhánh.
Dans la ville voisine, Puebla, le comité de secours des Témoins de Jéhovah était déjà à l’œuvre.
Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi.
Un comité plénier se réunit dans la salle de la Chambre mais utilise des règles de débat légèrement modifiées.
Ủy ban toàn thể họp tại Phòng Nhà, nhưng sử dụng các quy tắc thảo luận được sửa đổi một chút.
Le Collège central des Témoins de Jéhovah (à Brooklyn, dans l’État de New York) a approuvé la formation de comités de secours sous la direction du Comité de la filiale des États-Unis.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ.
Le comité supervise la prédication de la bonne nouvelle du Royaume dans tout le territoire de la filiale et prend des dispositions pour que des congrégations et des circonscriptions soient formées de manière à répondre aux besoins du territoire.
Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý.
Ce comité était dirigé par un juriste Sanford B. Dole et un homme d'affaires Lorrin Thurston.
gồmngười gốc châu Âu như Sanford B. Dole và Lorrin A. Thurston.
Sur invitation, les comités de liaison hospitaliers font également des présentations au personnel hospitalier.
Khi được mời, Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện cũng trình bày vấn đề trước ban nhân viên y tế của bệnh viện.
Il la promeut à des postes gouvernementaux de haut rang, dont maire à deux reprises de Benghazi et membre éminent de la Legan Thwria, l'organisation de comités révolutionnaires.
Sau đó, ông đã thăng chức Ben Amer lên các chức vụ cao trong chính phủ, bao gồm hai lần thị trưởng của Benghazi và một thành viên hàng đầu của Legion Thoria, tổ chức của ủy ban cách mạng Gaddafi.
Le directeur du comité, qui était alors Gordon B.
Chủ tịch của hội đồng khi ấy là Chủ Tịch Gordon B.
L'équipage devra revenir en bonne condition physique, jugée par des membres du comité.
Các thành viên trong Ủy ban sẽ do Chủ tịch Hội đồng Quốc gia chỉ định với sự xem xét hợp lý của thành viên trong Ủy ban.
Sous leur direction, le comité de gestion supervise le nettoyage de la salle, et veille à ce qu’elle reste en bon état et que le stock de fournitures soit suffisant.
Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết.
En 1957, un tournoi spécial se tient à la 53e session du Comité international olympique à Sofia (Bulgarie), pour soutenir une telle demande.
Vào năm 1957, một giải đấu đặc biệt được tổ chức tại kì họp IOC lần thứ 53 ở Sofia, Bulgaria để ủng hộ cho đề nghị này.
COMITÉ POUR LE PERSONNEL : Ses membres sont chargés de superviser les dispositions prises pour le bien-être spirituel et personnel des membres de la famille du Béthel dans le monde.
ỦY BAN NHÂN SỰ: Các anh trong ủy ban này được giao nhiệm vụ trông coi các sắp đặt về nhu cầu thể chất và thiêng liêng của những thành viên trong gia đình Bê-tên trên toàn thế giới, đồng thời giúp đỡ họ về những phương diện khác.
Dans la division de Mandalay, le comité de grève était bien organisé et dirigé par des juristes, et la discussion se concentra sur la question du multipartisme et des droits de l'homme.
Tại khu vực Mandalay, có một ủy ban đình công tổ chức bài bản hơn do các luật sư lãnh đạo, và tiến hành thảo luận tập trung về nền dân chủ đa đảng và nhân quyền.
Je n'ai jamais donner mon accord pour sculpter en comité, Sahib.
Thần không đồng ý điêu khắc trước mặt nhiều người như thế này, thưa hoàng thượng.
Le comité vous a choisi comme finalistes.
Hội đồng tuyển chọn đã chọn ba bạn vào vòng chung kết của chúng tôi.
Pourquoi les anciens qui font partie d’un comité judiciaire doivent- ils ‘se conduire avec crainte’?
Tại sao những trưởng lão trong ủy ban tư pháp phải “lấy lòng kính-sợ mà ăn-ở”?
Armes: “Selon le CICR [Comité international de la Croix-Rouge], 95 manufactures d’armes réparties dans 48 pays produisent chaque année entre 5 et 10 millions de mines antipersonnel.” — Haut-Commissariat des Nations unies pour les réfugiés (HCR).
Khí giới: Ủy ban Hồng Thập Tự Quốc tế (ICRC) ước lượng có hơn 95 công ty trong 48 xứ đang sản xuất khoảng 5 đến 10 triệu mìn sát thương mỗi năm”—[Cao Ủy Tị nạn LHQ (UNHCR)].

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.