commanditaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commanditaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commanditaire trong Tiếng pháp.

Từ commanditaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là hùn vốn, hội viên hùn vốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commanditaire

hùn vốn

noun

hội viên hùn vốn

noun

Xem thêm ví dụ

On a perdu le commanditaire.
Mất mạnh thường quân.
On cherchait des subventions et des commanditaires.
Chúng tôi kiếm tìm trợ cấp và những nhà tài trợ.
Si Oswald avait un commanditaire, c'était lui.
Nếu Oswald người huấn luyện, sát thủ chính là anh ta
Lorsque la gestion de celui-ci est transféré à la Booker Prize Foundation en 2002 et que son commanditaire principal devient la société d'investissement Man Group, le prix est renommé le « Man Booker Prize for Fiction ».
Từ năm 2002, cùng với việc quyền quản lý giải thưởng thuộc về Quỹ Giải Booker (Booker Prize Foundation), tên chính thức của giải thưởng cũng được chuyển thành Giải Man Booker, trong đó Man là tên của Man Group, công ty tài trợ mới của giải.
Les gouvernements locaux doivent mettre en place des systèmes de contrôle des questions éthiques qui entourent les essais cliniques autorisés dans différents pays en voie de développement, et ils doivent pour ce faire mettre en place comités d'éthique indépendants des gouvernements ou des commanditaires.
Các chính phủ địa phương cần thiết lập các hệ thống hiệu quả để xét duyệt các vấn đề đạo đức xung quanh những thử nghiệm lâm sàng được cấp phép ở các nước đang phát triển khác nhau, và để làm thế họ cần thiết lập các hội đồng xét duyệt đạo đức hoạt động độc lập không liên quan tới chính phủ hay nhà tài trợ nghiên cứu.
Yolande Betbeze, fraîchement élue Miss America en 1951 avait refusé de poser en maillot de bain de son commanditaire principal (Catalina, célèbre marque de maillot de bain).
Yolande Betbeze, Hoa hậu Mỹ (Miss America) năm 1951 đã từ chối mặc áo tắm của hãng tài trợ Catalina Swimwear.
Et il a commencé à penser que le commanditaire le prendrait très mal.
Và ảnh nghĩ rằng có thể người quản lý chuyện này sẽ phật ý.
Les inscriptions montrent que le roi Qâ, successeur immédiat de Sémerkhet et commanditaire des vases, accepta Semerkhet comme un ancêtre légitime.
Các chữ khắc cho thấy vua Qa'a, vị vua kế vị Semerkhet, đã chấp nhận Semerkhet một tổ tiên hợp pháp và là người thừa kế ngai vàng.
Et lorsque cette responsabilité est diffusée entre tout un réseau de chercheurs, d'universitaires, de commanditaires de l'industrie, de rédacteurs en chef de revues, pour une raison quelconque nous estimons que c'est plus acceptable, mais l'effet sur les patients est accablant.
Và khi đó chịu trách nhiệm khuếch tán giữa một mạng lưới toàn bộ các nhà nghiên cứu, viện nghiên cứu, tài trợ ngành công nghiệp, biên tập viên tạp chí, vì một số lý do chúng tôi tìm thấy nó hơn chấp nhận được, nhưng hiệu ứng trên bệnh nhân tổn thương.
Dans JFK and the Unspeakable (Orbis Books, 2008 ; Touchstone Books, 2010 ; traduit en français sous le titre JFK et l’Indicible, Éditions Demi-Lune, 2013), James Douglass traite de l’assassinat de John F. Kennedy, dont il conclut qu’il s’agit d’un meurtre ordonné par des commanditaires non identifiés, et exécuté par la CIA avec l’aide de la mafia et de certains éléments du FBI, afin de couper court aux efforts de Kennedy, entrepris par celui-ci à la suite de la crise des missiles cubains, de mettre un terme à la guerre froide.
Quyển "K and the Unspeakable" năm 2008 của Douglass, do nhà xuất bản Orbis Books ở Maryknoll, New York xuất bản, thảo luận về Vụ ám sát John F. Kennedy như một âm mưu do các phe đảng chưa biết rõ ra lệnh và do CIA thi hành với sự giúp đỡ của Mafia cùng các phần tử trong cơ quan FBI để chấm dứt nỗ lực của Kennedy nhằm kết thúc Chiến tranh lạnh sau cuộc Khủng hoảng tên lửa Cuba.
Je veux le commanditaire.
Tôi muốn những gã đã thuê họ.
Le commanditaire a de la suite dans les idées.
Đây tác phẩm của một người.
Toutefois, il fit bien plus que ce que son commanditaire espérait.
Tuy nhiên, ông đã thực hiện một công trình lớn lao hơn người chủ mong đợi.
Il dit que vous êtes le commanditaire.
Ronnie Earl nói là anh đã làm việc đó.
Ce sujet est la cause d'une mésentente entre elle, les commanditaires du concours et les organisateurs.
Đây là một điểm gây chia rẽ giữa bản thân cô và các nhà tài trợ và tổ chức cuộc thi.
Il se pouvait que les commanditaires de l'exécution de mon frère envoient Frank Kitchen me supprimer à mon tour.
Người đã thuê Frank Kitchen để giết anh tôi có thể sẽ đòi tiền nơi tôi.
donc vous pensez qu'il est le commanditaire de Zhang?
Vậy cô nghĩ hắn ta là trợ thủ của tên Zhang?
Tous les participants et les gestionnaires sont des bénévoles, bien que leur travail soit habituellement financé par leurs employeurs ou leurs commanditaires.
Tất cả những người tham gia và quản lý là tình nguyện viên, mặc dù công việc của họ thường được tài trợ bởi chủ lao động hoặc nhà tài trợ của họ.
Je vous servirai comme un commanditaire.
Tôi sẽ là một cộng sự vô danh thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commanditaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.