commandant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commandant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commandant trong Tiếng pháp.

Từ commandant trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiếu tá, thuyền trưởng, tư lệnh, Tổng tư lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commandant

thiếu tá

noun

Seriez vous l'officier commandant si Henry était mort?
Anh sẽ lên thiếu tá nếu Henry chết chứ?

thuyền trưởng

noun (hàng hải) thuyền trưởng)

Si c'était censé le cas, je serais le commandant.
Nếu đáng lẽ nó phải là của tôi thì tôi đã là thuyền trưởng rồi.

tư lệnh

noun

Les unités dispersées ont ordre... de rejoindre leur commandant immédiatement.
Những đơn vị phân tán được lệnh trình báo với bộ tư lệnh của mình ngay lập tức.

Tổng tư lệnh

En tant que Commandant en Chef, c'est, techniquement, votre décision.
Với cương vị Tổng tư lệnh, đây sẽ là là quyết định của ngài.

Xem thêm ví dụ

J'ai dîné avec le commandant Ojukwa, à Paris, la semaine dernière.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
Sur le point de mourir, le patriarche Jacob prophétisa au sujet de ce souverain à venir : “ Le sceptre ne s’écartera pas de Juda, ni le bâton de commandant d’entre ses pieds, jusqu’à ce que vienne Shilo ; et à lui appartiendra l’obéissance des peuples. ” — Genèse 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
Pendant la campagne, Grant dut faire face à deux adversaires : la garnison de Vicksburg commandée par le major-général John C. Pemberton, et les forces concentrées à Jackson (Mississippi), commandées par le général Joseph E. Johnston, commandant l'ensemble de la zone.
Trong chiến dịch này Grant phải đối mặt với 2 đội quân miền Nam: quân đồn trú Vicksburg, do thiếu tướng John C. Pemberton chỉ huy, và lực lượng tại Jackson, Mississippi, dưới quyền đại tướng Joseph E. Johnston, lệnh toàn mặt trận.
Nous sommes ici sur les ordres du commandant.
Chúng tôi đến đây theo lệnh của Thủ Lĩnh.
Les communications sont normales, Commandant.
Hệ thống liên lạc bình thường, thưa sếp.
-Commandant, il est la...
Tư lệnh, cái người này, hắn ta...
Oui, mon commandant!
Làm ngay đây!
Merci, Commandant.
Cảm ơn, Thuyền trưởng.
Dans ce cas, j'ai trouvé sa biographie prise en sandwich entre celle d'un hébreu rabbin et celle d'un personnel commandant qui avait écrit une monographie sur la haute mer poissons.
Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá.
104 hommes meurent dans le naufrage, dont son capitaine, le commandant Matsuda.
Trong số thủy thủ đoàn, 104 người đã bị giết, bao gồm thuyền trưởng, Trung Hải quân Matsuda.
Je ferai tout ce que je vous ai dit... si vous me dites la véritable raison de votre intérêt... pour mon peuple et le commandant Lawrence.
Tôi sẽ làm mọi việc tôi đã hứa, ông Bentley, nếu ông thành thật cho tôi biết bản chất mối quan tâm của ông tới người của tôi và Thiếu Lawrence.
L'attaque sur le village est désorganisée et a pour résultat la mort de trois hommes et 18 blessés, dont le commandant du bataillon qui a lui-même vainement mené l'attaque.
Cuộc đột kích vào làng hỗn loạn dẫn đến 3 lính thuỷ đánh bộ bị giết và 18 bị thương, trong đó có tiểu đoàn trưởng, lãnh đạo cuộc tấn công thất bại.
Suivant l'ordre de notre commandant, je suis ici pour prendre les élèves.
Tôi tuân theo lệnh của cấp trên
17 Alors Paul appela l’un des officiers et lui dit : « Conduis ce jeune homme au commandant, car il a une information à lui donner.
17 Phao-lô bèn gọi một sĩ quan và nói: “Xin dẫn chàng trai này đến chỗ viên chỉ huy, vì cậu ta có chuyện cần báo cho ông ấy”.
Il fit demi-tour et retourna sur environ 1 mile nautique puis se mit en position de tir au sud-ouest de Bradleys Head (en), d'où son commandant pouvait voir la silhouette de l'arrière du Chicago éclairés par les projecteurs situés sur les quais "Captain Cook" de Garden Island.
Chiếc tàu ngầm loại nhỏ quay lại và chạy về phía Đông khoảng 1 hải lý (1,9 km), sau đó vào vị trí ngắm ở phía Tây Nam Bradley's Head nơi mà chỉ huy của nó có thể thấy bóng đen của đuôi chiếc Chicago được tạo ra bởi ánh đèn pha của các phao tiêu tại New Captain Cook Graving Dock của đảo Garden.
Le commandant donne l'ordre d'évacuer le navire.
Cuối cùng, thuyền trưởng đã phải ra lệnh bỏ tàu.
À 9 h 15, le commandant contacte le contrôle de New York et reçoit l'autorisation de grimper à 13 000 pieds.
Lúc 9:15, phi công đã liên lạc với trạm kiểm soát không lưu, thông báo rằng chiếc máy bay đang ở độ cao 1300 ft (tức 400m) và leo lên 5000 ft (tức 1,5 km).
Retournons à Beijing en informer le Commandant en chef.
Hãy trở lại Bắc Kinh báo cáo cho Thống soái
Commandant, avez-vous un visuel?
Chỉ huy trưởng, nhìn rõ chưa?
Le 15 juin, le Congrès nomme George Washington en tant que Commandant en chef par un vote unanime,,.
Ngày 15 tháng 6, quốc hội bỏ phiếu áp đảo bầu George Washington làm tổng tư lệnh.
J'étais son commandant.
Tôi còn anh em ở C.O.
» 40 Le commandant le lui permit. Debout sur les marches, Paul fit signe de la main au peuple.
40 Được phép rồi, Phao-lô đứng trên bậc thềm đưa tay ra hiệu cho dân chúng.
Contrôle au sol pour Commandant Tom, votre circuit est mort, quelque chose ne va pas.
Trạm kiểm soát mặt đất gọi Major Tom, quỹ đạo bay của cậu lệch rồi, có gì đó không ổn.
Commandant.
Aurens.
Dans l’est de la ville vivait un commandant à la retraite qui, depuis longtemps, nourrissait de l’aversion contre les Témoins de Jéhovah, et dont le fils, à son grand dépit, faisait pourtant partie.
Ở phía đông thành phố có một thiếu tá về hưu, hằng nuôi lòng ghét Nhân Chứng Giê-hô-va, dù chính con ông là Nhân Chứng, điều khiến ông không biết cư xử ra sao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commandant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.