commiato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commiato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commiato trong Tiếng Ý.

Từ commiato trong Tiếng Ý có nghĩa là sự cáo từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commiato

sự cáo từ

noun

Xem thêm ví dụ

Quindi congediamoci per ora da questa introduzione alle conlang in elfico e nelle altre tre conlang affrontate con un sentito commiato quadri-conlinguistico: "Á na márië!"
Vậy thì giờ hãy tạm ngừng phần giới thiệu các "conlang" trong tiếng Elvish và ba "conlang" khác mà ta đã thảo luận, với một lời tạm biệt chân thành bằng cả bốn thứ tiếng này nhé: "A Na Marie!"
Il Sacro Commiato e'un rito utilizzato in tempi di crisi, per garantire la sopravvivenza della Congrega.
" Nhận Thánh Ân " là một nghi lễ được sử dụng trong thời điểm khó khăn để đảm bảo sự tồn vong của hội.
Spirito, avverto che il nostro commiato è prossimo.
Linh hồn... có gì đó mách bảo ta là thời khắc của chúng ta đã rất gần rồi.
Voglio che riceva un degno commiato.
Tôi vẫn muốn cậu ấy có một tang lễ tử tế.
Pronuncia amorevoli parole di commiato, quindi inizia a sollevarsi da terra.
Ngài trìu mến nói lời giã biệt với họ, rồi bắt đầu lên trời.
Presero a cuore le parole di commiato di Gesù
Vâng theo lời từ biệt của Giê-su
Per loro, non serviva altro per il commiato.
Coi đó là một hình thức tiễn đưa.
Oggi siamo qui riuniti per offrire a questi eroi un degno commiato verso il luogo del loro riposo.
Chúng ta có mặt tại đây ngày hôm nay để nói lời tiễn đưa những vị anh hùng đến nơi yên nghỉ cuối cùng
Cosa dirà nel suo discorso di commiato?
Ông đã để lại lời trăng trối nào cho những người đồng thờ phượng Đức Chúa Trời với ông?
Era semplicemente la conclusione della lettera, una formula di commiato.
không phải là một lời hứa tựa hồ như nói: “Nếu anh em kiêng giữ máu hoặc sự tà dâm thì anh em sẽ bình an”. “Kính chúc bình-an!”
Alla laurea tiene il discorso di commiato.
Cô ta được đọc diễn văn lễ ra trường.
Poi due insegnanti che erano stati con gli studenti ogni giorno hanno rivolto loro incoraggianti parole di commiato.
Sau đó, cả lớp tiếp nhận lời chia tay đầy khích lệ của hai giảng viên đã dạy họ mỗi ngày.
Lei riuni'le sue streghe e invoco'il Sacro Commiato.
Bà ấy triệu tập những phù thủy trong hội và tiến hành lễ Nhận Thánh Ân.
Sono l'abc dei discorsi di commiato.
Người ta có bánh mì và bơ cho tất cả những sinh viên lên đọc diễn văn đấy.
Oltre a istituire il Pasto Serale del Signore, Gesù diede alcuni consigli di commiato agli apostoli.
Ngoài việc thiết lập Bữa Tiệc thánh của Chúa, Giê-su còn có lời khuyên cho các sứ đồ ngài trong lúc từ biệt.
Gli apostoli fedeli presero a cuore le parole di commiato di Gesù.
Các sứ đồ trung thành vâng theo những lời từ biệt của Giê-su.
Penso che parole di commiato di sua signoria fatto una profonda impressione sulla sua signoria.
Tôi nghĩ rằng lời chia tay của Phu nhân của bạn đã gây ấn tượng sâu sắc về chủ quyền của mình.
‹Dio ti benedica, mamma›, disse, e poi si sentì un urlo e il carro si mosse, strappando mio figlio da noi proprio mentre Lucy stava per portare a sé la sua mano per baciarla, come saluto di commiato da parte di una sorella, poiché sapevamo che era condannato alla fucilazione.
“Nó nói: ‘Xin Thượng Đế ban phước cho Mẹ,’ và rồi có tiếng khóc nồi lên và chiếc xe vụt lao đi, giật đứa con trai của tôi ra khỏi chúng tôi ngay lúc mà Lucy áp bàn tay của anh nó vào nó để đặt vào đó một nụ hôn cuối của người em gái, vì chúng tôi biết rằng hai đứa nó sẽ bị kết án xử bắn.
Quali rassicuranti parole di commiato disse Gesù Cristo ai discepoli?
Chúa Giê-su đã trấn an các môn đồ ngài ra sao trước khi rời họ?
E come dono di commiato per i nostri onorevoli ospiti...
Và đây là quà chia tay cho những vị khách danh dự...
(Matteo 26:31; Zaccaria 13:7) Essendo quella l’ultima opportunità che aveva di parlare con gli apostoli prima di morire, possiamo essere certi che le sue parole di commiato riguardarono cose della massima importanza.
Vì đây là cơ hội sau cùng để Giê-su nói chuyện cùng các sứ đồ trước khi chết, chúng ta có thể biết chắc rằng những lời từ biệt của ngài chú tâm vào những vấn đề tối quan trọng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commiato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.