complesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complesso trong Tiếng Ý.

Từ complesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là ban nhạc, dàn nhạc, phức tạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complesso

ban nhạc

noun

Tesoro, che complesso era?
Anh yêu, ban nhạc gì ấy nhỉ?

dàn nhạc

noun

Tutti gli strumenti sono preziosi e contribuiscono alla bellezza complessa di una sinfonia.
Mỗi nhạc cụ đều quý báu và thêm vào vẻ xinh đẹp đa dạng của dàn nhạc.

phức tạp

adjective

È una questione molto complessa.
Đó là một câu hỏi phức tạp.

Xem thêm ví dụ

Non si sta facendo altro che stipare colonne per poter avere ulteriori colonne neo-corticali per eseguire funzioni sempre più complesse
Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa.
Uno dei primi progetti di Trump quando era ancora al college fu il rilancio del complesso Swifton Village a Cincinnati, dove nel 1962 suo padre aveva investito 5,7 milioni di dollari.
Trong những năm học đại học, một trong những dự án đầu tiên của Trump là việc hồi sinh tổ hợp căn hộ Swifton Village ở Cincinnati, Ohio, được cha ông mua lại với giá 5,7 triệu USD năm 1962.
“Siamo completamente all’oscuro di come svolga tali funzioni questa macchina progettata in modo meraviglioso, ordinata e straordinariamente complessa. . . . gli esseri umani forse non risolveranno mai tutti i rebus che il cervello propone”. — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Il pianista proverebbe la gioia di avere padronanza di una sonata molto complessa senza le assidue ore di pratica?
Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không?
Chi diavolo scriverebbe una cosa così contorta, complessa e vaga?
Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạprắc rối và điên rồ như thế?
(Ebrei 3:4) Dal momento che ogni casa, per quanto semplice, deve avere un costruttore, anche l’universo infinitamente più complesso, nonché la grande varietà di forme di vita sulla terra, devono aver avuto un costruttore.
Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên.
3 Un’organizzazione è un “complesso organizzato di persone e beni, dotato o meno di personalità giuridica”.
3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”.
Questi incontri mi hanno insegnato che ascoltare attentamente ci fornisce i mezzi per poter meglio valutare la salute di un habitat nel suo complesso.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
Lo schema di pagamento è complesso-
Đó là khoản nợ có thời hạn thanh toán phức tạp...
Riflettete: per Colui che ha creato l’immensa distesa celeste e le complesse meraviglie della vita sulla terra, quali delle cose di cui si parla nel libro di Giona sarebbero impossibili?
Hãy nghĩ xem: Đối với Đấng tạo dựng bầu trời mênh mông đầy sao cũng như mọi sự sống phức tạp và kỳ diệu trên đất, có yếu tố nào trong sách Giô-na mà Ngài không thể làm được?
E ́ molto complesso stabilire come indirizzare i missili in modo che finiscano esattamente su Mosca, se non si sa dove si trova il sottomarino, in mezzo all'Oceano Pacifico.
Và rất khó khăn để đưa những tên lửa đáp đúng vào thành phố Moscow, nếu anh không biết vị trí chính xác của tàu ngầm ở giữa lòng Thái Bình Dương.
L’aereo, con i serbatoi pieni di carburante, precipitò su un complesso residenziale.
Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá.
Qualcuno l’ha definito l’oggetto più complesso scoperto finora nell’universo.
Một số người nói nó là vật phức tạp nhất trong các vật được phát hiện trong vũ trụ cho tới nay.
I ricercatori che studiano i sistemi autonomi stanno collaborando con i filosofi per risolvere il complesso problema di programmazione dell'etica nelle macchine, che mostra che qualunque ipotetico dilemma può finire per scontrarsi con il mondo reale.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
Con i miei colleghi artisti, mappiamo complessi algoritmi matematici che si sviluppano nel tempo e nello spazio, visivamente e acusticamente.
Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh.
Proprio come nel linguaggio ed in altri settori, sappiamo che è difficile per le persone analizzare frasi molto complesse con una sorta di struttura ricorsiva.
Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy.
Questo rinnovato interesse per le buone maniere è alla base del proliferare di libri, manuali, rubriche di consigli e trasmissioni televisive sull’argomento, dove si spazia dalla scelta della forchetta adatta per un pranzo di gala al modo in cui rivolgersi agli altri tenendo conto delle complesse e mutevoli relazioni familiari e sociali odierne.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
I mari poco profondi nutrirono l'inizio della vita, che lì mutò in forme più complesse.
Biển nông nuôi dưỡng sự sống từ rất sớm, và là nơi nó biến đổi thành những hình thái phức tạp hơn.
In molti paesi il sistema giuridico e quello giudiziario sono così complessi, così pieni di ingiustizie, di pregiudizi e di incongruenze, che la mancanza di rispetto per la legge è sempre più diffusa.
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
Nonostante questi e altri problemi, gli Studenti Biblici nel complesso fecero del loro meglio per portare avanti l’opera.
Nhưng bất chấp những khó khăn này và các khó khăn khác, với tư cách tập thể, các Học viên Kinh Thánh đã nỗ lực hết sức để duy trì công việc rao giảng.
È un sacchetto di sostanze chimiche con questo interessante e complesso comportamento, simile alla vita.
Nó chỉ là một chút hóa chất mà có thể có được những hoạt động thú vị và phức tạp giống thật như thế.
Il complesso di ricerca della Fujima Techtronics.
Cơ sở nghiên cứu Fujima Techtronics.
Quindi per me, una baguette ben fatta, appena sfornata, è complessa, ma del pane al formaggio con semi di papavero, curry, cipolla e olive verdi è complicato.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Malgrado la loro strabiliante diversità di forme e funzioni, le cellule costituiscono una rete integrata estremamente complessa.
Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp.
Quando si scrive, si usano un linguaggio più formale e frasi più complesse che nel parlare quotidiano.
Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.