complessivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complessivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complessivo trong Tiếng Ý.

Từ complessivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là toàn bộ, toàn cầu, toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complessivo

toàn bộ

noun

A quale conclusione circa la venuta di Gesù ci porta un esame complessivo della sua profezia?
Việc xem xét toàn bộ lời tiên tri của Chúa Giê-su đưa chúng ta đến kết luận nào về việc đến của ngài?

toàn cầu

adjective

toàn thể

adjective

Xem thêm ví dụ

“L’organizzazione complessiva dell’universo ha fatto supporre a molti astronomi moderni che esista un elemento progettuale”, ha scritto il fisico Paul Davies.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
La superficie complessiva, quasi totalmente coperta dai ghiacci, è stimata intorno ai 432.000 km2.
Diện tích đất, chủ yếu bao phủ bởi băng, ước tính khoảng 432.000 km2.
Le aliquote complessive delle imposte sui redditi negli Stati Uniti sono inferiori a quelle della media dei paesi dell'OCSE.
Năm 2008, thuế suất thuế thu nhập chung của Hoa Kỳ đã ở dưới mức trung bình của OECD.
Come è stato giustamente osservato, nel testo dei suoi Studi sulle Scritture, sei volumi di complessive 3.000 pagine circa, egli non fece riferimento a se stesso nemmeno una volta.
Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình.
E stiamo operando con un deficit di pianificazione urbana complessivo.
Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị.
Ma oggi dei materiali ultraleggeri e ultraresistenti, come la fibra di carbonio, possono avere ripercussioni enormi sul peso complessivo e rendere le auto più facili e meno costose da costruire.
Nhưng hôm nay, vật liệu siêu nhẹ và siêu cứng, như sợi cacbon tổng hợp, có thể làm trọng lượng giảm với cách hòn tuyết lăn và có thể làm xe hơi đơn giản hơn và rẻ hơn.
Se tutti fanno la loro parte per vivere nei limiti del reddito complessivo della famiglia, si risparmieranno molti problemi.
Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn.
Se si tiene in considerazione l'intera emissione elettromagnetica (correzione bolometrica), la luminosità totale della stella raggiunge l'1,3% della luminosità solare complessiva.
Khi tính đến toàn bộ phổ bức xạ (không chỉ là phần con người có thể nhìn thấy), đôi khi được gọi là hiệu chỉnh nhiệt bức xạ (bolometric correction), thì ngôi sao có độ sáng nhiệt bức xạ bằng 1,3% độ sáng toàn phần của Mặt Trời.
Anche se il Deinosuchus era di gran lunga più grande di qualsiasi altro coccodrillo o alligatore moderno, con i più grandi esemplari adulti che arrivavano anche ai 10,6 metri (35 piedi) di lunghezza totale, il suo aspetto complessivo era abbastanza simile ai suoi parenti più piccoli.
Dù Deinosuchus lớn hơn nhiều so với bất kỳ loài cá sấu hiện đại nào, với cá thể trưởng thành lớn nhất dài 10,6 m (35 ft), bề ngoài của nó tương tự như các họ hàng nhỏ hơn kia.
A sud del vulcano, nello stato di Morelos, ci sono diverse città e paesi con una popolazione complessiva di circa 40.000 abitanti che potrebbero correre seri pericoli.
Trong vùng ở phía nam của núi lửa trong tiểu bang Morelos, có nhiều thành phố và thị xã với dân số tổng cộng khoảng 40.000 người cũng có thể bị nguy hiểm trầm trọng.
Si tratta del primo singolo ufficiale internazionale estratto dal suo sesto album, Raymond v. Raymond, ed il terzo complessivo.
Đây là đĩa đơn quốc tế đầu tiên từ album phòng thu thứ sáu của anh, Raymond v. Raymond, và là đĩa đơn thứ ba từ album này.
Gli uniti servitori di Geova sono senz’altro a buon punto nel divenire “una nazione potente”, anche se sono relativamente pochi in paragone alla popolazione mondiale complessiva di quattro miliardi e mezzo di persone. — Matteo 7:13, 14.
Chắc chắn các tôi-tớ đoàn-kết của Đức Giê-hô-va đang tiến khá xa rồi trên đường trở thành một “dân mạnh” mặc dù họ tương-đối còn ít nếu so sánh với tổng-số lối bốn tỷ rưỡi dân trên thế-giới (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
La sua estensione rappresenta il 6,5% dell'area complessiva del Sudafrica.
Tỉnh chiếm 6,5% diện tích đất của Nam Phi.
Il primo prototipo dell'MH-53E volò per la prima volta il 23 dicembre 1981 ed entrò in servizio nell'US Navy nel 1986 con una flotta complessiva di 46 esemplari.
Mẫu thử nghiệm của MH-53E bay lần đầu vào ngày 23 tháng 12 năm 1981 và nó được phục vụ trong biên chế Hải quân từ năm 1986.
Tuttavia, la devastazione della vegetazione dell'isola dai conigli introdotti ha portato l'anatra sull'orlo dell'estinzione nel 1912, con una popolazione complessiva composta da 7 adulti e 5 giovani.
Tuy nhiên, nạn phá hoại thảm thực vật trên đảo do thỏ nhà ngoại lai gây ra đã đẩy vịt Laysan đến bên bờ vực tuyệt chủng vào năm 1912 khi số cá thể chạm mốc thấp nhất trong lịch sử với chỉ bảy con trưởng thành và năm con non (Dill & Bryan 1912).
Copie complessive di tutte le edizioni della Traduzione del Nuovo Mondo:
Tổng số phát hành của Bản dịch Thế Giới Mới (tất cả các phiên bản):
Nefi disse che non saremmo stati numerosi, ma che la luce complessiva emanata sarebbe stata una vista magnifica:
Nê Phi nói rằng tất cả chúng ta sẽ không phải là một con số đông nhưng ảnh hưởng tích cực đầy tích lũy đó thì đầy ấn tượng:
Il tempo complessivo che ho passato con mia figlia prima che se ne andasse sono stati trenta...
Khoảng thời gian tôi dành với con gái tôi trước khi con bé đi là 30, 35 ngày.
Il costo complessivo delle provviste ammonta a circa un milione di dollari.
Trị giá viện trợ phẩm tổng cộng lên đến gần một triệu Mỹ kim.
La Traduzione del Nuovo Mondo è stata pubblicata per intero o in parte in più di 60 lingue con una tiratura complessiva di oltre 145.000.000 di copie.
Bản New World Translation, trọn bộ hoặc từng phần, nay được dịch sang hơn 60 ngôn ngữ và in ra hơn 145.000.000 cuốn!
Di fatto, questo attrito è più importante del potere dell'uomo o del potere della macchina nel determinare le capacità complessive.
Thực ra, sự sai khác này quan trọng hơn cả sức mạnh của con người hay sức mạnh của máy móc trong việc xác định khả năng tổng thể.
Uno studio recente ha suggerito che assegnare ai propri dipendenti compiti altruistici occasionali durante il giorno aumenta il loro senso di produttività complessivo.
Một nghiên cứu gần đây cho thấy để nhân viên đôi khi hoàn thành một số nhiệm vụ dùm người khác trong ngày sẽ làm tăng ý thức của họ về năng suất tổng thể.
La lunghezza complessiva dei confini è pari a 3.757 km.
Chiều dài ranh giới tổng cộng là 3.757 km.
Le proporzioni tra la lunghezza complessiva della gamba e il metatarso dell'animale, indica che il Plateosaurus poteva correre relativamente velocemente sui suoi arti posteriori.
Tỷ lệ dài ngắn của cổ chân giúp ta biết được Plateosaurus có thể chạy nhanh trên chân sau của nó đến mức nào.
L'accordo prevedeva il trasporto di tre uomini del peso complessivo di 254 chili.
Thỏa thuận là vận chuyển... 3 người với tổng trọng lượng... 254 kg.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complessivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.