complessità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complessità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complessità trong Tiếng Ý.
Từ complessità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự rắc rối, tính phức tạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complessità
sự rắc rốinoun |
tính phức tạpnoun per affrontare principalmente la nuova complessità del business. cơ bản là để đương đầu với tính phức tạp mới trong kinh doanh. |
Xem thêm ví dụ
E vediamo uno spostamento verso la complessità che è molto intuitivo. Và chúng ta thấy sự hướng tới tính phức tạp một cách trực giác. |
C'è una complessità riguardo a questa reazione. Phản ứng đó có một điểm hóc búa. |
È qualcosa che cresce in complessità man mano che le persone lo utilizzano, e i cui vantaggi per chi lo utilizza aumentano con l'uso. Và đây là thứ mà càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng. |
per esercitare l’amore della complessità sociale e l’intelligenza narrativa che guida gran parte del loro comportamento nel gioco, e che racchiude in sé valori che ci aiutano a capire che abbiamo molte scelte nelle nostre vite, e i modi in cui ci comportiamo. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Se c'è qualcosa che ho imparato dal nostro passato è che, sì, avremmo pur guadagnato il potere di manipolare, ma poiché non abbiamo compreso davvero la complessità dell'ecosistema, ora stiamo assistendo al suo crollo. Nếu ta học được bất kỳ điều gì từ lịch sử trước đây thì đó là, phải, ta đã có được quyền thao túng, nhưng vì ta chưa thật sự hiểu rõ sự phức tạp của hệ sinh thái mà nay ta đang phải đối mặt với khủng hoảng sinh thái. |
In altre parole, hanno una complessità condivisa e crescente nel linguaggio visivo che ha luogo in una sequenza prevedibile. Nói một cách khác, trẻ em có cùng một phương thức phát triển về ngôn ngữ hình ảnh xảy ra trong một trật tự có thể đoán được. |
Quindi ci risiamo, questo è semplificare la complessità. Vậy một lần nữa, đó là đơn giản hóa sự phức hợp. |
E questa serie di istruzioni, dal cervello a ogni altra parte del corpo... guardate la complessità delle pieghe. Và bản hướng dẫn đó, từ tế bào đến mọi phần khác của cơ thể -- hãy chiêm ngưỡng sự phức tạp của các nếp gấp não. |
Quindi più si indietreggia, e si accetta la complessità, maggiori sono le possibilità di trovare risposte semplici, che spesso sono diverse dalle semplici domande con le quali si è iniziato. Vì vậy, bạn càng lùi trở lại, nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội tìm được các câu trả lời đơn giản, và nó thường khác hẳn câu hỏi đơn giản lúc ban đầu, |
Nella teoria della complessità computazionale, ZPP (Zero-error Probabilistic Polynomial time, "tempo polinomiale probabilistico con errore zero") è la classe di complessità dei problemi per i quali esiste una macchina di Turing probabilistica con queste proprietà Restituisce sempre la risposta corretta SÌ o NO. Trong lý thuyết độ phức tạp tính toán, ZPP (viết tắt của zero-error probabilistic polynomial time - thời gian đa thức với xác suất sai bằng không) là lớp độ phức tạp bao gồm các bài toán sao cho tồn tại máy Turing ngẫu nhiên với các tính chất sau: Máy luôn trả lời đúng CÓ hoặc KHÔNG. |
Viene spesso descritto, a causa della sua natura fragile e della sua complessità, come una serie di componenti -- un gran numero di componenti -- che volano in formazione. Nó thường được mô tả bởi tính mỏng manh và độ phức tạp của nó, như là một loạt các bộ phận -- phần lớn các bộ phận -- bay theo khuôn mẫu định sẵn. |
Quasi tutti i dettagli, quasi tutte le complessità della superficie sono state preservate. Hầu như tất cả các chi tiết, hầu như tất cả các bề mặt phức tạp đều được đảm bảo. |
E siamo arrivati a un punto in cui non possiamo far altro che riconoscere, nonostante il nostro individualismo, che la complessità richiede il lavoro di gruppo, per poterla gestire bene. Và đã đến lúc chúng ta bị bắt buộc phải nhận ra rằng, dù muốn hoạt động cá nhân tới đâu, sự phức tạp đòi hỏi tính đội nhóm để đạt thành công. |
Voi sapete cos'è la semplicità, sapete cos'è la complessità. Đó là, các bạn biết sự đơn giản là gì, các bạn biết sự phức tạp là sao. |
Contempli spesso la complessità della vita? Ông thích sự hoãn tạp của cuộc sống chứ? |
E così i trend generali e a lungo termine dell'evoluzione sono grosso modo questi cinque: ubiquità, diversità, specializzazione complessità e socializzazione. Và vì vậy tổng quát, xu hướng lâu dài của tiến hóa |
Complessità ed Emergenza perché queste parole vi faranno aprire discorso e poi sognare d'altro. là sự phức tạp và sư hiện ra, bời vì những từ này sẽ cho phép các bạn bắt đầu cuộc nói chuyện và sau đó mơ tưởng tới những thứ khác. |
Quindi per ogni problema, più si allarga la visuale e si abbraccia la complessità, maggiori sono le possibilità di restringere la visuale sui dettagli semplici che contano di più. Vì vậy, với bất kỳ vấn đề nào, bạn càng phóng to nó ra và nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội nhìn rõ hơn các chi tiết đơn giản gây vấn đề nhất |
Al contrario tecniche avanzate come i codici Reed-Solomon o i Turbo codici, si avvicinano molto di più al limite di Shannon, al costo di un'elevata complessità computazionale. Những kỹ thuật tân tiến như Mã Reed-Solomon, và gần đây, mã Turbo (Turbo code) đã đạt được gần đến giới hạn giả thuyết của Shannon, với cái giá phải trả là sự phức tạp lớn trong tính toán (at a cost of high computational complexity). |
In questo momento, progetto oggetti di tale complessità che sarebbe impossibile progettarli in modo tradizionale. Vì vậy, bây giờ, điều tôi làm là thiết kế vật dụng với mức độ phức tạp dường như bất khả thi nếu thiết kế chúng theo hướng truyền thống. |
Non c'è produzione additiva oggi che si avvicini a questo grado di complessità. Hiện tại, không phương pháp gia công nào đạt được trình độ tinh xảo như vậy. |
L’intero processo è impressionante nella sua complessità. Toàn bộ tiến trình phức tạp này diễn ra quá ngoạn mục! |
" Chi sono i miei amici? " per esercitare l'amore della complessità sociale e l'intelligenza narrativa che guida gran parte del loro comportamento nel gioco, e che racchiude in sé valori che ci aiutano a capire che abbiamo molte scelte nelle nostre vite, e i modi in cui ci comportiamo. " Ai sẽ là bạn của em? " để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Il dispiegarsi di intelligenza e complessità ha ancora moltissima strada da percorrere, qui sulla Terra e probabilmente ben oltre. Những tri thức và sự phức tạp còn cả quãng đường dài để đi, trên Trái đất và có thể cả bên ngoài. |
Un avvocato ha detto che le corti si trovano davanti “squadre di periti che spiegano procedure di sconcertante complessità”. Một luật sư nhận xét rằng các tòa án đứng trước “các nhóm khoa học gia oai vệ miêu tả các thủ tục hết sức phức tạp”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complessità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới complessità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.