completamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ completamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ completamento trong Tiếng Ý.
Từ completamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn thành, sự hoàn thành, sự kết thúc, kết thúc, phần bổ sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ completamento
hoàn thành(end) |
sự hoàn thành(consummation) |
sự kết thúc(end) |
kết thúc(end) |
phần bổ sung(supplement) |
Xem thêm ví dụ
Vi dice che, di fatto, i nostri governi, costruiti verticalmente, costruiti sul modello economico della Rivoluzione Industriale -- molto gerarchici, con specializzazione dei compiti, strutture di comando -- hanno strutture completamente sbagliate. nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm |
E in realta'era una persona completamente diversa... Lúc đó hắn là một người khác hẳn. |
Molti possono dire in tutta sincerità che i suoi insegnamenti hanno recato loro ristoro e li hanno aiutati a trasformare completamente la loro vita. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
La Ribellione di An Lushan iniziò nel dicembre 755 e non fu completamente sedata se non dopo otto anni. Sự Biến An Lộc Sơn xảy ra vào tháng 12, 755 và chỉ tan rã hoàn toàn sau tám năm. |
È stato il primo a dare una soluzione completamente esaustiva dell'equazione di Boltzmann. Lions là người đầu tiên chứng minh được một cách hoàn thiện các nghiệm của phương trình Boltzmann. |
Se si eccettua il pelame quasi completamente nero, ricorda gli altri membri del gruppo di T. francoisi. Ngoại trừ bộ lông gần như đen tuyền, loài này giống với các thành viên của nhóm T. francoisi. |
Hai presente la ragazza che sta ridisegnando completamente il nostro sito? Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy. |
la pittura e ́ completamente dissolta, in una volta di motivi celesti. Khi bạn đến thăm đền vào thời đại này, thì lớp sơn đã bị mất hoàn toàn |
6 Geova decretò che gli abitanti di Sodoma e Gomorra fossero distrutti quando si dimostrarono peccatori completamente depravati, dato che abusavano delle benedizioni che avevano ricevuto da Lui quali componenti della razza umana. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
le spiegazioni che trovate il 99 percento delle volte saranno completamente sbagliate. Nhưng bởi vì não các bạn chưa được huấn luyện về môn nghệ thuật lừa gạt, các câu trả lời mà các bạn đưa ra 99 phần trăm hoàn toàn là không đúng. |
Questo è il più grande aereo che abbiamo, l'Airbus A380, è piuttosto grande, ci stanno molte persone ed è tecnicamente completamente diverso rispetto alla visione che vi ho mostrato. Vì đây là chiếc máy bay lớn nhất mà chúng ta có, máy bay Airbus A380, và nó khá lớn, vì thế có rất nhiều người có thể ngồi ở trong và nó hoàn toàn khác về mặt kỹ thuật với hình ảnh mà tôi đã cho các bạn thấy. |
21 Poi presi l’oggetto del vostro peccato, il vitello che avevate fatto,+ e lo bruciai nel fuoco; lo frantumai, lo stritolai completamente e gettai la polvere in cui lo avevo ridotto nel torrente che scende dal monte. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
“Siamo completamente all’oscuro di come svolga tali funzioni questa macchina progettata in modo meraviglioso, ordinata e straordinariamente complessa. . . . gli esseri umani forse non risolveranno mai tutti i rebus che il cervello propone”. — Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Sei probabilmente la prima persona in quella casa... che sia mai stata completamente sincera. Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật. |
Completamento del Progresso personale Hoàn Tất Sự Tiến Triển Cá Nhân |
Le modifiche prevedono che l'unico modo in cui Daniel possa accedere completamente al suo fondo prima che compia 30 anni... sia sposarsi. Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn. |
* Come sarebbe la società se tutti fossero completamente onesti? * Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện? |
Esse crescono completamente dentro una palla di sterco. Chúng được nuôi hoàn toàn từ một cục phân. |
Berk è completamente cambiata, mamma. Mẹ, mẹ sẽ chẳng nhận ra được đâu. |
Molti di noi non sono completamente coscienti di quello che sanno realmente. Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết. |
(Numeri 14:9, 30) Questa volta Israele avrebbe affrontato una prova completamente diversa. (Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác. |
(Levitico 16:3-6, 11-16) Quei sacrifici in realtà non eliminavano completamente il peccato, per cui dovevano essere ripetuti di anno in anno. (Lê-vi Ký 16:3-6, 11-16) Những của-lễ đó thật ra không xóa hết mọi tội lỗi, cho nên phải lặp lại mỗi năm. |
E nella mia immersione, sono sceso a 5.500 m in un'area in cui credevo che il fondale sarebbe stato completamente immacolato. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
Rigetto completamente queste affermazioni. Tôi hoàn toàn phản đối. |
So che dobbiamo fermarci completamente prima di toccare l'acqua. Anh biết chắc là chúng ta phải tắt động cơ ngay trước khi chạm nước. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ completamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới completamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.