completamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ completamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ completamente trong Tiếng Ý.

Từ completamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn toàn, hẳn, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ completamente

hoàn toàn

adjective

Senza te, la mia vita sarebbe stata completamente vuota.
Không có em, cuộc đời anh hoàn toàn trống rỗng.

hẳn

adverb

Che e', uh, stata completamente isolata dai disordini.
Cô ấy được cách ly hẳn với khu lộn xộn.

quá

adjective

La potenza di Lord Bill e'a un livello completamente differente!
So với những kẻ thù con đã đối đầu trong quá khứ thì là một trời một vực.

Xem thêm ví dụ

E in realta'era una persona completamente diversa...
Lúc đó hắn là một người khác hẳn.
La Ribellione di An Lushan iniziò nel dicembre 755 e non fu completamente sedata se non dopo otto anni.
Sự Biến An Lộc Sơn xảy ra vào tháng 12, 755 và chỉ tan rã hoàn toàn sau tám năm.
Se si eccettua il pelame quasi completamente nero, ricorda gli altri membri del gruppo di T. francoisi.
Ngoại trừ bộ lông gần như đen tuyền, loài này giống với các thành viên của nhóm T. francoisi.
Hai presente la ragazza che sta ridisegnando completamente il nostro sito?
Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
6 Geova decretò che gli abitanti di Sodoma e Gomorra fossero distrutti quando si dimostrarono peccatori completamente depravati, dato che abusavano delle benedizioni che avevano ricevuto da Lui quali componenti della razza umana.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
le spiegazioni che trovate il 99 percento delle volte saranno completamente sbagliate.
Nhưng bởi vì não các bạn chưa được huấn luyện về môn nghệ thuật lừa gạt, các câu trả lời mà các bạn đưa ra 99 phần trăm hoàn toàn là không đúng.
21 Poi presi l’oggetto del vostro peccato, il vitello che avevate fatto,+ e lo bruciai nel fuoco; lo frantumai, lo stritolai completamente e gettai la polvere in cui lo avevo ridotto nel torrente che scende dal monte.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
“Siamo completamente all’oscuro di come svolga tali funzioni questa macchina progettata in modo meraviglioso, ordinata e straordinariamente complessa. . . . gli esseri umani forse non risolveranno mai tutti i rebus che il cervello propone”. — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Sei probabilmente la prima persona in quella casa... che sia mai stata completamente sincera.
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
Le modifiche prevedono che l'unico modo in cui Daniel possa accedere completamente al suo fondo prima che compia 30 anni... sia sposarsi.
Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn.
* Come sarebbe la società se tutti fossero completamente onesti?
* Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện?
Molti di noi non sono completamente coscienti di quello che sanno realmente.
Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết.
(Numeri 14:9, 30) Questa volta Israele avrebbe affrontato una prova completamente diversa.
(Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác.
E nella mia immersione, sono sceso a 5.500 m in un'area in cui credevo che il fondale sarebbe stato completamente immacolato.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
E' una soluzione completamente empatica - anche se forse l'orsetto non è proprio contentissimo.
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.
Esso prende la riconfigurabilità e la programmabilità per ottenere un sistema completamente passivo.
Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh.
A questo punto Isaia, parlando dell’equipaggiamento militare, dice che verrà completamente distrutto dal fuoco: “Ogni calzatura di chi calpestava con tremore e il mantello avvoltolato nel sangue sono pure da ardere come alimento per il fuoco”.
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
Camminando per la torre ci si accorge di come i residenti abbiano capito come si fa a creare muri, come si crea un flusso d'aria, come si crea trasparenza, e circolazione attraverso la torre, essenzialmente creando una casa che si adatta completamente alle condizioni del sito.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
Ci sono casi, tuttavia, in cui è impossibile vincere completamente la depressione, anche quando è stato tentato di tutto, terapie mediche incluse.
Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.
Mia madre ha un accento che è completamente differente da quello di mio padre, e in totale siamo circa 300 000 persone nello stesso stato.
Giọng của mẹ tôi rất khác so với ba tôi, và chỉ có 300,000 người sống trong cùng một đất nước.
Possono avere tanti pareri diversi, ma non saranno mai completamente informati.
Họ có thể có rất nhiều quan điểm về việc này, nhưng họ sẽ không được cảnh báo thực sự.
Questo sangue possiede delle proprietà uniche che prevengono completamente la coagulazione.
Máu này chứa một đặc tính dị ngăn hoàn toàn quá trình đông máu.
Possiamo anche essere in difetto quando serviamo Dio dedicandoGli generosamente il nostro tempo e i nostri assegni, ma trattenendo parte di noi stessi, dimostrando così di non essere ancora completamente Suoi!
Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn!
Un giorno notai un buco nel tronco di uno di questi grandi alberi e, incuriosito, vi guardai dentro: l’albero era completamente cavo.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
Arrivammo al punto che i miei persero completamente la fiducia in me”.
Cuối cùng ba mẹ không còn tin mình bất cứ điều gì nữa!”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ completamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.