complessivamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complessivamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complessivamente trong Tiếng Ý.

Từ complessivamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là toàn bộ, nhìn chung, cùng nhau, cả thảy, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complessivamente

toàn bộ

(overall)

nhìn chung

(as a whole)

cùng nhau

cả thảy

(altogether)

hoàn toàn

(altogether)

Xem thêm ví dụ

Complessivamente dedicano più di un miliardo di ore l’anno per aiutare altri ad acquistare conoscenza di Geova.
Tính chung, họ dành ra hơn một tỷ giờ mỗi năm để giúp người khác hiểu biết về Đức Giê-hô-va.
Nel 1998 gli americani hanno speso in vari tipi di gioco d’azzardo legali circa 50 miliardi di dollari: più di quanto hanno speso complessivamente in biglietti del cinema, dischi, nastri e CD musicali, biglietti per manifestazioni sportive, parchi di divertimenti e videogiochi.
Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử.
Janny: Complessivamente abbiamo trascorso nel servizio a tempo pieno 120 anni!
Chị Janny: Chúng tôi đã phụng sự trọn thời gian tổng cộng hơn 120 năm!
E non stupisce che complessivamente, le sperimentazioni finanziate dall'industria danno risultati positivi quattro volte in più rispetto alle sperimentazioni sostenute in maniera indipendente.
Và không phải ngạc nhiên khi nhìn chung, những thử nghiệm được hỗ trợ công nghệ có thể cho kết quả tích cực cao gấp 4 lần so với những thử nghiệm tự bỏ tiền ra.
Complessivamente le loro condanne ammontano a quasi 260 anni.
Các bản án của họ, khi tổng hợp lại, lên đến ngót 260 năm.
Lo storico militare crociato David Nicolle ritiene che complessivamente gli eserciti fossero costituiti da circa 30.000-35.000 crociati, tra cui 5.000 cavalieri.
David Nicolle, nhà sử gia quân sự chuyên nghiên cứu về Thập tự chinh cho rằng các đội quân bao gồm khoảng 30,000-35,000 quân viễn chinh, trong đó có 5.000 kỵ binh.
In un sito a Gabaon alcuni archeologi hanno scoperto 63 cantine scavate nella roccia in cui complessivamente si potevano conservare circa 100.000 litri di vino.
Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu.
10 Un fratello che ha dedicato complessivamente 59 anni al ministero a tempo pieno, dei quali più di 43 alla Betel, ha detto: “La Betel non assomiglia affatto a un monastero, come pensa qualcuno.
10 Một anh đã cống hiến 59 năm trong thánh chức trọn thời gian, trong đó hơn 43 năm tại Bê-tên đã phát biểu: “Bê-tên không giống như một tu viện, như một số người tưởng.
Complessivamente Diocleziano generò un forte aumento del numero dei burocrati all'interno dell'amministrazione imperiale; Lattanzio era solito affermare che vi fossero più uomini che utilizzavano il denaro delle tasse di quanti le pagassero.
Nhìn chung, Diocletianus thực hiện một cuộc gia tăng số lượng lớn quan chức phục vụ theo lệnh của chính phủ; Lactantius đã tuyên bố rằng bây giờ có ngày càng nhiều người phải trả tiền thuế nhiều hơn số tiền họ phải trả.
E anche se tutti i sistemi planetari nella nostra galassia non ospitassero vita ci sono altre 100 miliardi di galassie li fuori complessivamente 10 alla 22esima stelle.
Và ngay cả khi tất cả mọi hệ hành tinh trong Ngân Hà đều không có sự sống, thì vẫn còn 100 tỉ thiên hà khác ngoài kia, tổng cộng tất cả là 10^22 ngôi sao.
Complessivamente per 25 anni, e poi tre anni fa, mi sono ritrovato a discutere con l'amministratore delegato di IKEA di unirmi al loro team.
Trong vòng 25 năm cho đến 3 năm trước, tôi đã nói chuyện với CEO của IKEA về việc tham gia vào đội ngũ của ông ấy.
In cerca di ricchezza sono stato complessivamente in 16 paesi, fra Europa, Asia e Africa.
Tôi đi đến cả thảy 16 nước ở Âu Châu, Á Châu và Phi Châu với mục tiêu làm giàu.
In quella zona il campo è così ‘bianco da mietere’ che dopo appena cinque mesi padre, madre, figlio e figlia conducevano complessivamente 30 studi biblici.
Cánh đồng nơi đó đã “vàng sẵn cho mùa gặt” đến độ chỉ sau 5 tháng, cả gia đình này giúp 30 người học hỏi Kinh Thánh.
Quindi, quando vogliamo sapere se un pianeta è abitabile, se possa o meno accogliere la vita, vogliamo sapere non solo quanta luce riceve complessivamente e quanto è caldo, ma vogliamo sapere il suo tempo meteorologico spaziale le sue radiazioni energetiche -- i raggi UV e i raggi X generati dalla sua stella e che lo immerge in questo bagno di radiazioni ad alta energia.
Vậy nên khi chúng tôi muốn tìm hiểu xem một hành tinh có phù hợp với sự sống hay không, chúng tôi không chỉ muốn biết tổng lượng quang năng mà nó nhận được hay lượng nhiệt năng có phù hợp không, mà chúng tôi còn muốn xác định điều kiện không gian xung quanh hành tinh đó -- bao gồm loại bức xạ năng lượng cao như thế này, và những tia tử ngoại và tia X do ngôi sao chính sinh ra tràn ngập trong màn bức xạ năng lượng cao này.
In carriera mise a segno complessivamente 488 reti.
Tổng cộng có 848 thôn hành chính.
E nemmeno i gruppi con il Q.I. complessivamente più elevato.
Cũng không phải những nhóm thành công là những nhóm có chỉ số IQ cộng lại cao nhất.
Sconta complessivamente oltre sei anni di prigione, lontano dalla moglie e dai cinque figli.
Anh ở tù tổng cộng hơn sáu năm, xa vợ và năm con.
Complessivamente, nei cimiteri americani, seppelliamo abbastanza metalli da costruire un altro Golden Gate, abbastanza legno da costruire 1.800 case unifamiliari e abbastanza fluido a base di formaldeide per imbalsamare da riempire otto piscine olimpioniche.
Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội.
Complessivamente negli Stati Uniti le cremazioni emettono ogni anno quasi 300 milioni di chili di anidride carbonica nell'atmosfera.
Thống kê cho biết, hỏa táng tại Mỹ thải ra con số đáng kinh ngạc - 600 triệu pound lượng khí CO2 vào khí quyển mỗi năm.
La cosa divertente è che lui non era complessivamente un pazzo in altri modi.
Điều buồn cười là ông không hoàn toàn là một kẻ ngốc trong những cách khác.
I quattro scrissero complessivamente sette lettere che ora fanno parte delle Scritture Greche Cristiane.
Bốn người này viết bảy lá thư trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, mỗi lá thư mang tên của người viết.
Complessivamente l'US Navy perse sette Bronco durante la guerra.
Không lực Mỹ chỉ mất có 7 phi hành đoàn trong suốt trận đánh.
Complessivamente ha una lunghezza di 1120 km, e per un tratto forma il confine naturale fra Mpumalanga, Gauteng e la Provincia del Nordovest a nord, e la provincia di Free State a sud.
Sông có chiều dài 1.120 km, và tạo thành ranh giới giữa các tỉnh Mpumalanga, Gauteng và tỉnh Tây Bắc ở bờ bắc, và Free State ở phía nam.
Le attività sportive e la partecipazione alle organizzazioni greek sono le attività più popolari nel campus; complessivamente al Dartmouth vi sono più di 350 tra organizzazioni e gruppi sportivi.
Thể thao cũng như hệ thống Greek là những hoạt động phổ biến nhất tại trường; tổng cộng, Dartmouth có tất cả hơn 350 tổ chức, đội và các môn thể thao.
Complessivamente, per le operazioni di soccorso sono rimasta ad Haiti poco più di due settimane.
Tôi đã dành hơn hai tuần để làm công việc cứu trợ ở Haiti.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complessivamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.