compostagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compostagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compostagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ compostagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Phân compost. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compostagem

Phân compost

Xem thêm ví dụ

Punham-nas em sistemas de compostagem, que produziam vermes, que depois alimentavam esturjões Siberianos, que produziam caviar, que vendiam aos restaurantes.
Họ đem chúng vào hệ thống làm sâu từ phân bón, sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia, từ đó làm ra trứng cá muối bán lại cho các nhà hàng.
A propósito, a compostagem cria uma grande quantidade de calor, especialmente este tipo particular de compostagem.
Nhân tiện đây, quá trình ủ tạo ra một nguồn nhiệt rất lớn, đặc biệt là với kỹ thuật ủ chúng tôi đang sử dụng.
Criámos um modelo urbano escalável, sem fins lucrativos, baseado na ciência da compostagem da mortalidade que transforma pessoas em solo.
Chúng tôi đã tạo ra một mô hình thành thị có thể đo đếm, tái tạo, không lợi nhuận dựa trên khoa học về ủ phân xác động vật có thể biến con người thành đất.
Nos próximos anos, queremos construir a primeira instalação de compostagem humana à escala na cidade de Seattle.
Trong vài năm tới, mục tiêu của chúng tôi là tạo ra một cơ sở ủ xác người ngay tại thành phố Seattle.
Acontece que os agricultores de instituições agrícolas têm andado a praticar algo chamado compostagem de carcaças de gado há décadas.
Hóa ra những người nông dân trong ngành nông nghiệp đã luyện tập kĩ năng ủ phân vật nuôi hàng chục năm.
Uma semana depois de termos começado a compostagem do quinto corpo doado, a temperatura no interior daquele monte de aparas de madeira chegou aos 70 graus Celsius.
Một tuần trước khi chúng tôi bắt đầu ủ thân thể hiến tặng thứ 5, nhiệt độ bên trong khối vụn gỗ đã lên tới 158 độ F.
Sem dúvida que me classificaria como uma especialista em decomposição, mas estou longe de ser cientista e uma forma de saber se isto é verdade é que costumo chamar este processo de compostagem "mágica".
Chắc chắn tôi sẽ gọi bản thân là một kẻ mọt sách về phân hủy, nhưng tôi không hề, chắc chắn không phải khoa học gia, và các bạn có thể thấy rõ điều đó khi thấy tôi gọi quá trình ủ phân "nhiệm màu".
Os cientistas do solo da Universidade do Estado de Washington, alunos licenciados, estão a trabalhar na compostagem de dentes com enchimentos de amálgama, para que possamos entender o que acontece ao mercúrio.
Các nhà khoa học đất tại Đại học bang Washington, các học sinh tốt nghiệp đang cố phân hủy răng bằng hỗn hống để ta có thể hiểu được chuyện xảy ra với thủy ngân.
Punham- nas em sistemas de compostagem, que produziam vermes, que depois alimentavam esturjões Siberianos, que produziam caviar, que vendiam aos restaurantes.
Họ đem chúng vào hệ thống làm sâu từ phân bón, sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia, từ đó làm ra trứng cá muối bán lại cho các nhà hàng.
A compostagem é feita neste jardim.
Tôi bón phân trộn trong khu vườn này.
Quando alguém morre, o seu corpo é levado para as instalações de compostagem humana.
Khi ai đó chết, cơ thể của họ được chuyển vào cơ sở ủ xác.
Agora vou fazer um copo de chá de compostagem.
Giờ tôi đang chế biến 1 tách trà-phân nóng hổi.
Disse: "Olá! Já soubeste dos agricultores "que faziam a compostagem de vacas inteiras?"
Cô ấy kiểu "Ê, cậu biết tin về mấy người nông dân đang ủ xác cả con bò không?"
Comecei a desenhar um sistema baseado nos princípios da compostagem de mortalidade que conseguisse transformar pessoas em solo.
Tôi bắt đầu thiết kế một hệ thống dựa trên nguyên lý ủ phân vật nuôi sẽ giúp con người chuyển hóa thành đất mẹ.
A seguir, iremos começar com experiências para determinar o que acontece com a quimioterapia e fármacos durante o processo de compostagem, e se é necessária correção adicional.
Tiếp tới, chúng tôi sẽ bắt đầu thí nghiệm để quan sát xem điều gì xảy ra với các loại thuốc và dược hóa sinh trong quá trình ủ, liệu những chất bổ sung này có cần thiết không.
Ponho os desperdícios de comida num triturador que desidrata e disseca, transforma a comida numa matéria, que depois posso armazenar e transformar em compostagem.
Tôi cho các chất thải thực phẩm vào máy ngâm, khử nước, sấy khô chuyển hóa thức ăn thành các loại vật liệu và như vậy tôi có thể tích trữ và làm thành phân vi sinh sau đó.
Dentro de um núcleo vertical, os corpos e aparas de madeira passam por uma decomposição natural acelerada, ou compostagem, e são transformados em solo.
Trong một lõi dựng thẳng, cơ thể và vụn gỗ cùng trải qua quá trình phân hủy tự nhiên gia tốc, hoặc ủ, và biến đổi thành đất.
Essa casa é especial, porque tem sanitas de compostagem que transformam o cocó e o chichi em composto corretor do solo.
Ngôi nhà này là đặc biệt bởi vì họ có một nhà vệ sinh ủ biến việc đi vệ sinh qua thời gian thành việc thay đổi đất.
Reciclagem e compostagem são duas prioridades críticas.
Tái chế và tạo phân hữu cơ là hai vấn đề ưu tiên then chốt.
A compostagem de carcaças é quando pegamos num animal rico em nitrogénio e o cobrimos com materiais de co-compostagem ricos em carbono.
Việc ủ phân vật nuôi này xảy ra khi ta đặt một con vật nhiều khí ni-tơ và phủ lấy nó bằng vật liệu ủ nhiều các-bon.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compostagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.