comportamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comportamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comportamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comportamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hành vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comportamento

hành vi

noun

A preocupação com comportamento indigno pode levar a comportamentos indignos.
Sự bận tâm với hành vi không xứng đáng có thể dẫn đến hành vi không xứng đáng.

Xem thêm ví dụ

Economias de escala originaram este comportamento sigmoidal.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
A única evidência sólida para o comportamento social entre dromaeossaurídeos vem de um rastro de pegadas fósseis encontrados na China, que mostrar seis indivíduos de uma grande espécie em movimento como um grupo, apesar de que nenhuma evidência de caça cooperativa tenha sido encontrada.
Bằng chứng vững chắc duy nhất cho hành vi xã hội giữa các loài dromaeosaurids xuất phát từ một dấu vết hóa thạch dấu chân từ Trung Quốc, cho thấy 6 cá thể của một loài lớn di chuyển như một nhóm, mặc dù không tìm thấy bằng chứng về săn mồi bầy đàn.
O comportamento normal do KDE permite ao utilizador seleccionar e activar os ícones com um simples carregar do botão esquerdo do seu rato. Este comportamento é consistente com o que se obtém quando se carrega nas ligações na maioria dos navegadores da Web. Se preferir seleccionar carregando apenas uma vez e activar carregando duas, ligue esta opção
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Esta descrevia e analisava o fenómeno de "hunting", em que defasagens no sistema podem levar a uma sobrecompensação e um comportamento instável.
Tài liệu này miêu tả và phân tích hiện tượng "dao động", trong đó sự trễ pha trong hệ thống có thể dẫn đến trạng thái bù quá mức và không ổn định.
Os hindus acreditam que isto é conseguido pelo esforço em prol dum comportamento socialmente aceitável e dum conhecimento hindu especial.
Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo.
Com o relatório do User Explorer, você pode isolar e analisar o comportamento individual do usuário em vez do comportamento agregado.
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
E é por isto que designers, mais e mais, estão trabalhando em cima de comportamentos ao invés de objetos.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
É provável que antigos mitos e lendas reflitam o comportamento violento desses assassinos.
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
Pode até haver elementos tanto de pecado quanto de fraqueza num único comportamento.
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.
E a razão por que queremos ser otimistas não vai ser criada só pela crença, a não ser no sentido de que a crença cria novos comportamentos.
Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới.
Mas marca agora, meus companheiros, o comportamento dos pobres Jonas.
Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah.
No Japão, um estudante de 17 anos é expulso da escola, embora tenha bom comportamento e seja o melhor aluno da turma de 42 estudantes.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
" Comportamento qualitativo de sistemas dinâmicos ou equações de movimentos que são principalmente mecânicos podem afectar soluções da equação diferencial "
" Trạng thái định tính của hệ động lực học hoặc các phương trình chuyển động trong đó chủ yếu thuộc cơ học có thể ảnh hưởng đến nghiệm của phương trình vi phân...
Há algum tempo, o chefe de segurança do Centro de Exposições de Pretória, África do Sul, comentou sobre o comportamento de Testemunhas de Jeová, de todas as raças, que usam as instalações do centro para congressos anuais.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
Isto explica muitos dos seus comportamentos aparentemente estranhos.
Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng.
Comportamento Comum das Vítimas
Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân
Estes cinco comportamentos — que colocámos nestes postais — não têm que custar o planeta.
Và năm cách này, cái mà chúng tôi đặt vào trong những bưu thiếp tiện dụng, tôi cho rằng, không bắt trái đất phải trả giá.
"Então são todos desvios bem documentados do comportamento racional."
Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí.
Se você ainda estiver na versão anterior, procure esta caixa de observações com instruções ou comportamentos relacionados a ela:
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
Clique: o comportamento depende do tipo de item presente no carrossel.
Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó.
O comportamento deles o impressionara.
Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông.
E com isso, podemos diminuir os impactos psicológicos e construir uma história de nossos comportamentos ao longo do tempo.
Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian.
Não mencionarão nomes, mas seu discurso servirá de aviso e ajudará a proteger a congregação, porque os que o acatam tomarão cuidados extras para limitar atividades sociais com alguém que claramente mostra tal comportamento desordeiro.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
As diferenças no comportamento social e habitats historicamente têm impedido hibridação interespecífica entre as espécies, porém a hibridização pode ocorrer quando ambos estão confinados dentro da mesma área.
Sự khác biệt hành vi xã hội và môi trường sống trong lịch sử đã ngăn cản lai ghép giữa 2 loài, tuy nhiên lai có thể xảy ra khi cả hai đều bị giới hạn phạm vi cùng khu vực.
Identificando uma das razões dessa mudança de comportamento, o jornal declara: “A mudança de atitude resulta diretamente do que talvez seja a mais cara e prolongada campanha de propaganda financiada pelo governo na história do Canadá.”
Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comportamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.