comprar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comprar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprar

mua

verb (De 1)

Eu tenho que fazer compras. Voltarei em uma hora.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

Xem thêm ví dụ

DIRETORA Depois de comprarmos todas essas coisas vamos para a Rua Maxwell, para comprar uns cachorros-quentes dos poloneses daqui.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Ao comprar um item usando sua conta, você verá uma mensagem informando se o valor dele se aproxima ou excede seu orçamento.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
As pessoas começaram a comprar os seus próprios postais e a fazer os seus próprios postais.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
Quanto é preciso para comprar um apartamento ou um carro, para casar ou para pagar a escola ao meu filho?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
A longo prazo, um ano mais tarde, as pessoas que obtiveram mosquiteiros gratuitos beneficiaram da possibilidade de comprar um mosquiteiro por 2 dólares.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
E vou comprar um pônei como essa cidade nunca viu.
Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này.
Comprar e vender vidas humanas.
Mua bán mạng sống của con người như thế.
Podemos comprar quase tudo com que já sonhamos, bastando usar o cartão de crédito, ou fazer um empréstimo.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Acabam por comprar — isto chama-se uma máscara N95.
Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95.
Ele decidiu que a única opção seria usar o dinheiro do dízimo para comprar o que comer.
Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn.
Então pensámos: "Que produto podemos comprar numa loja de eletrónica "que seja barato, leve, e tenha sensores de bordo e computação?"
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Tentando comprar suas ações..
Nhiều người sẽ gọi, cố soi mói anh.
Vou ficar e não vou comprar arma nenhuma.
Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng.
Se você perdeu seu smartphone, é possível que consiga comprar um novo da sua operadora com o mesmo número ou um novo cartão SIM.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
Já é legal, para fins medicinais, em quase metade dos nossos 50 estados. Milhões de pessoas podem comprar marijuana, como medicamento, em dispensários licenciados pelo governo. Mais de metade dos meus concidadãos dizem que chegou a altura de regulamentar legalmente e taxar a marijuana, mais ou menos como o álcool.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Quero que vá comprar coisas para o café da manhã.
Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng.
Costuma aparecer na loja ao domingo para comprar bacon.
Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật?
As capas de CDs se destinam a induzir o freguês a comprar todo tipo de gravações musicais.
Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.
Se vivermos a vida conscientemente deixando a menor pegada ecológica possível, se comprarmos o que for ético comprar e não comprarmos o que não for, podemos mudar o mundo da noite para o dia.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
Planejo comprar mais algumas com você.
Tôi có kế hoạch đặt hàng một vài chi tiết từ anh.
Tínhamos portanto a confiança da comunidade, mas foi preciso uma conversa honesta enquanto comunidade, porque as pessoas precisavam de entender que, quando davam 5 dólares, pela janela, podiam estar a perder uma oportunidade de ajudar quem precisa, e eis porquê: esses 5 dólares podem servir para comprar "fast food" hoje, mas muitas vezes servem para comprar drogas e bebida.
Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu.
Mas usa o restante do seu dinheiro para comprar itens de entretenimento, incluindo alguns vídeos e músicas impróprios e não economiza nenhum dinheiro para a missão ou para os estudos.
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
Você pode comprar alimentos e suprimentos domésticos usando o Google Assistente.
Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google.
Queres que eu descreva as pistas, ou queres pará-lo antes que ele use as drogas que acabou de comprar?
Anh muốn tôi giải thích vì sao hay muốn chặn lại trước khi anh ta hít đống thuốc mà mình vừa mua?
Vou economizar um pouco e Irei comprar uma moto melhor.
Ngay khi để dành được ít tiền, tao sẽ chơi một cái mô-tô khủng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.