con i migliori saluti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ con i migliori saluti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ con i migliori saluti trong Tiếng Ý.

Từ con i migliori saluti trong Tiếng Ý có các nghĩa là thành thật, tạm biệt, rất mực, xin chào, thân tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ con i migliori saluti

thành thật

tạm biệt

rất mực

xin chào

thân tình

Xem thêm ví dụ

Per i pazienti con risultati positivi nello screening, abbiamo una squadra di trattamento che lavora per ridurre l'avversità e curare i sintomi con i migliori metodi, tra cui visite a domicilio, coordinamento della sanità, salute mentale, nutrizione, interventi olistici e sì, quando necessari, i farmaci.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Oltre 150 persone sono state messe in contatto con i servizi di salute mentale e tossicodipendenze tramite "C'è un modo migliore".
Và hơn 150 người nhận được trợ giúp từ các dịch vụ về lạm dụng chất gây nghiện và sức khỏe tinh thần thông qua chiến dịch "Có một cách tốt hơn". Đây là tôi vào hai tuần trước,
Oltre ad avere una salute migliore, se ‘lasciamo stare l’ira e abbandoniamo il furore’ miglioreranno anche i nostri rapporti con gli altri.
Tuy nhiên, ngoài việc có sức khỏe tốt hơn, những mối quan hệ của chúng ta với người khác cũng sẽ được tốt đẹp nếu chúng ta cố gắng “dẹp sự giận, và bỏ sự giận-hoảng” (Thi-thiên 37:8).
(Salmo 26:4, 5; Proverbi 4:14) Coloro che vivono in armonia con i princìpi biblici hanno un modo di vivere migliore, e di conseguenza spesso godono di migliore salute fisica e mentale.
(Thi-thiên 26:4, 5; Châm-ngôn 4:14) Những ai sống theo nguyên tắc Kinh Thánh có được một lối sống tốt đẹp, thường đem lại cho họ sức khỏe dồi dào về tinh thần cũng như thể chất.
Con quello che dicono e fanno, i genitori possono aiutare i figli a coltivare sane abitudini che li porteranno ad avere una salute migliore.
Qua lời dạy dỗ và gương mẫu, cha mẹ có thể dạy cho con thói quen lành mạnh và nhờ đó chúng có sức khỏe tốt hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ con i migliori saluti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.