concentrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concentrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concentrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ concentrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tập trung, Căn giữa, tích tụ, trung tâm, triệu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concentrar

tập trung

(to concentrate)

Căn giữa

(center)

tích tụ

trung tâm

(center)

triệu tập

(to summon)

Xem thêm ví dụ

A alegria é poderosa, e concentrar-nos na alegria traz o poder de Deus à nossa vida (Russell M.
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
Concentrar é pensar.
Tập trung suy nghĩ.
Se for ao congresso muito cansado, será difícil de se concentrar. (b) Chegue com bastante antecedência para estacionar seu carro e para se sentar antes de o programa iniciar.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
As perguntas ajudam a concentrar a atenção das crianças e a aumentar sua compreensão dos princípios do evangelho (ver MC, p. 149).
Các câu hỏi giúp các em chú ý lắng nghe và gia tăng sự hiểu biết của chúng về các nguyên tắc phúc âm.
A preparação antecipada o ajudará a concentrar-se melhor nos pontos principais e a participar na recapitulação oral que se segue.
Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.
Infelizmente, em vez de se concentrar na erradicação da pobreza como seria esperado, a estratégia escolhida é a eliminação dos pobres.
Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo.
Mesmo sem um rei para interrompê-lo, ele não conseguia se concentrar.
Tuy chẳng ông vua nào cắt ngang, cậu cũng không tập trung nổi.
Se cada um procurar se concentrar nas boas qualidades e nos esforços do outro, o casamento será uma fonte de alegria e contentamento.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
Vamos nos concentrar na prova, por favor.
Tập trung vào giải đi nào.
Então, você decide refinar a lista de palavras-chave para se concentrar em termos e frases mais específicos para os produtos que oferece: tulipas.
Vì vậy, bạn quyết định tinh chỉnh danh sách từ khóa của mình để tập trung vào các cụm từ và thuật ngữ cụ thể hơn cho các sản phẩm mà bạn cung cấp: hoa tulip.
1 Tal reflexão ajuda-nos a concentrar nossos esforços diários no plano divino de salvação.
1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng.
Como pode o cristão solteiro concentrar-se melhor nas “coisas do Senhor”?
Một tín đồ độc thân có thể chú tâm nhiều hơn vào “việc Chúa” như thế nào?
Responda a este questionário para ver em quais atributos você gostaria de se concentrar ao estudar as mensagens da conferência.
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
15 Muita coisa está sendo feita para que possamos nos concentrar na pregação das boas novas com a nossa congregação.
15 Tại địa phương, cũng có nhiều sắp đặt để giúp chúng ta tập trung vào công việc rao giảng.
Portanto, devemos concentrar- nos na prevenção em vez do tratamento, numa primeira fase.
Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh.
O brinquedo tem sido anunciado como algo que ajuda as pessoas que têm dificuldade para se concentrar ou "inquietas" (tais como aqueles com TDAH, autismo, ou ansiedade), agindo como um mecanismo de liberação de energia nervosa ou estresse.
Đồ chơi này được quảng cáo như là sự giúp đỡ đối với những người có rắc rối với sự tập trung hoặc bồn chồn (như những người bị rối loạn tăng động giảm chú ý, bệnh tự kỷ, hoặc lo âu) bởi tác dụng của nó như một hạn chế bớt năng lượng thần kinh hoặc căng thẳng.
Portanto, é um bom conselho desacelerar um pouco, firmar o curso e concentrar-se nas coisas essenciais ao se enfrentar condições adversas.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
Nesses países precisamos concentrar-nos intensamente com os nossos parceiros em alcançar as Metas de Desenvolvimento do Milênio.
Ở những nước này, cùng với các đối tác, chúng ta cần phải tăng cương tập trung vào việc đạt được các Mục tiêu Thiên niên kỷ.
Aliás, a música era tão importante na adoração a Deus que os cantores eram liberados de outros deveres no templo para que pudessem se concentrar em seu serviço. — 1 Crônicas 9:33.
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.
Precisamos parar de nos concentrar em nossas diferenças e procurar o que temos em comum. Depois, podemos começar a perceber nosso maior potencial e realizar o maior bem neste mundo.
Chúng ta phải dừng lại không tập trung vào những khác biệt giữa chúng ta và tìm kiếm những điểm chung của nhau; rồi chúng ta có thể bắt đầu nhận ra tiềm năng lớn nhất của mình và đạt được lợi ích lớn nhất trong cuộc sống này.
2:13) Por isso o estudo deve se concentrar nas Escrituras.
(Mat 28:19, 20; 1 Tê 2:13) Vì vậy, buổi học nên chú trọng đến các câu Kinh Thánh.
Ao combinar essas opções, você pode se concentrar em um elemento muito específico do seu público.
Bằng cách kết hợp các tùy chọn này, bạn có thể tập trung vào yếu tố rất cụ thể của đối tượng.
Embora seu site possa ser bom em muitos pontos, você deve se concentrar naquilo em que ele é excelente.
Mặc dù trang web của bạn có thể tốt ở nhiều điểm nhưng bạn nên tập trung vào những điểm tuyệt vời.
Quando vou ver os Dodgers, nem consigo concentrar-me nos jogos.
Cả khi anh đi xem đội Dodgers thi đấu, anh cũng không tập trung vào trận đấu.
Visto que Jesus designara Pedro para concentrar sua pregação entre os judeus circuncisos, é inteiramente razoável crer que Pedro tenha visitado Babilônia com este fim. — Gálatas 2:9.
Bởi lẽ Giê-su đã giao cho Phi-e-rơ nhiệm vụ đi rao giảng đặc biệt cho những người Do-thái được cắt bì, chúng ta có lý do chính đáng để tin rằng Phi-e-rơ đã đi viếng thăm Ba-by-lôn để rao giảng (Ga-la-ti 2:9).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concentrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.