pôr trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pôr trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pôr trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pôr trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lặn, đặt, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pôr

lặn

verb

Há uma grande inauguração logo depois do pôr do sol.
Nó khai trương đêm nay không lâu sau khi mặt trời lặn.

đặt

verb

Ethan foi se juntar a ele e pôs o skate no colo.
Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi.

để

conjunction verb

Saiam do carro e ponham as mãos onde eu as veja.
Ra khỏi xe và giơ tay lên để tôi thấy.

Xem thêm ví dụ

Claro, mas para pôr as mãos no Rancho Barb. Pronto.
Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb.
Volta a pôr o copo no lava-loiças.
Để chiếc ly lại vào bồn rửa.
É da vontade de Deus que aqueles que exercem fé no sacrifício resgatador devem pôr de lado a velha personalidade e usufruir “a liberdade gloriosa dos filhos de Deus”. — Romanos 6:6; 8:19-21; Gálatas 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
Ao pôr-do-sol, as esposas e as meninas serviram o jantar — arroz, kofta e qurma de galinha.
Các bà vợ và mấy cô con gái phục vụ bữa tối – cơm, thịt viên kofta, qurma gà giò – lúc mặt trời lặn.
Vais pôr o Johnny Vang a soro, meu?
Anh sẽ giết Johnny Vang à?
Quero pôr o teu pénis dentro de mim, Andy
Em muốn anh đưa cái đó của anh, em muốn nói vào trong em, Andy
3 Ora, não se atreviam a matá-los por causa do juramento que seu rei havia feito a Lími; no entanto, batiam-lhes nas afaces e exerciam autoridade sobre eles; e começaram a pôr pesados bfardos sobre seus lombos e a conduzi-los como a um jumento mudo.
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
Temos tanta coisa para pôr em dia.
Oh, tụi mình có nhiều cái để kể đây.
É como pôr um chapéu no joelho.
. Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy.
E um pouco mais tarde acrescentaste: Quando a gente está triste demais, gosta do pôr-do-sol
"Và ít lâu sau, chú nói thêm: ""Bác biết đó... lúc người ta buồn quá đỗi, người ta yêu dấu cảnh mặt trời lặn xiết bao..."""
Para ajudar você a compreender melhor os ensinamentos de Mórmon, você pode escrever algumas destas definições em suas escrituras: “sofredora” significa suportar com paciência, “não é invejosa” significa não ter inveja, “não se ensoberbece” significa ser humilde e manso, “não busca seus interesses” significa pôr Deus e os outros em primeiro lugar, “não se irrita facilmente” significa não se irar com facilidade e “tudo crê” significa aceitar toda a verdade.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
(Daniel 12:1) O que significa Jesus ‘pôr-se de pé”?
Giê-su “chỗi-dậy” có nghĩa gì?
Eu estou tentando pôr juízo na sua cabeça.
Tôi muốn thuyết phục anh.
“E durante esse tempo pôr-se-á de pé Miguel, o grande príncipe que está de pé a favor dos filhos de teu povo.” — DANIEL 12:1.
“Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chỗi-dậy” (ĐA-NI-ÊN 12:1).
Na noitinha de 28 de março, após o pôr-do-sol, ambas as classes se reunirão para comemorar a morte de Cristo e recordar tudo o que Jeová tem feito para eles por meio do sacrifício do seu querido Filho, Cristo Jesus.
Vào chiều ngày 28 tháng 3, sau khi mặt trời lặn, cả hai lớp người sẽ họp lại, cùng nhau tưởng niệm sự chết của Đấng Christ và nhớ đến mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã làm cho họ qua sự hy sinh của Con yêu dấu Ngài, Chúa Giê-su Christ.
Eles devem decidir agora como pôr um fim nele.
Họ phải quyết định kết thúc nó bằng cách nào
Eu vou pôr isto á frente.
Tớ sẽ để rượu lên trước
Ele encontrou felicidade em aprender e pôr em prática os princípios bíblicos.
Anh đã tìm thấy hạnh phúc khi học hỏi và thực hành nguyên tắc Kinh-thánh.
Vamos pôr húmus nisso.
Ta sẽ cho một chút gia vị lên trên.
□ Que fatos destacam a tolice de pôr a nossa confiança em humanos?
□ Các sự kiện nào nhấn mạnh cho thấy sự rồ dại của việc đặt tin cậy nơi loài người?
Temos de pôr um coração de verdade em você, de preferência o seu
Anh đã có trái tim cần thiết hơn trái tim của anh
Temos de atraí-los a terreno acidentado e pôr os cavaleiros em desvantagem.
Chúng ta cần dụ hắn đến một khu vực không bằng phẳng, đặt các Hiệp sĩ của hắn vào thế bất lợi.
Estão a pôr pessoas como eu no desemprego.
Chúng đang đẩy những người như tớ ra khỏi thị trường.
Nem sequer sei que nome te pôr
Tôi không biết làm thế nào để đặt tên cho em
(Provérbios 12:22) Caso você inicie ou espalhe deliberadamente um boato que sabe que não é verdadeiro você estará mentindo, e a Bíblia diz que os cristãos devem ‘pôr de lado a falsidade e falar a verdade, cada um com o seu próximo’. — Efésios 4:25.
(Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pôr trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.