nuovo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nuovo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuovo trong Tiếng Ý.
Từ nuovo trong Tiếng Ý có các nghĩa là mới, tươi, cái mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nuovo
mớiadjective Le mie scarpe sono troppo piccole, ne ho bisogno di nuove. Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới. |
tươiadjective Fece una pausa e un gran sorriso le spuntò sul volto mentre guardava la sua nuova amica. Nó dừng lại, và nở một nụ cười tươi khi nó nhìn người bạn mới của nó. |
cái mớiadjective Dobbiamo distruggere il vecchio midollo osseo prima di darle quello nuovo. Chúng ta phải tiêu diệt tủy xương cũ trước khi ghép cái mới vào. |
Xem thêm ví dụ
La monitoreremo, assicurandoci che la pressione non scenda di nuovo, ma, si, stara'bene. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Il racconto dice: “Gesù, perciò, disse loro di nuovo: ‘Abbiate pace. Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi! |
Inger si è ripresa e ora riusciamo di nuovo a frequentare le adunanze nella Sala del Regno”. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Dapprima fummo incaricati di svolgere il servizio nella circoscrizione nella città di Rio, ma questa gioia fu di breve durata perché Floriano stette di nuovo molto male. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Di nuovo, senza capire il perchè, provai uno strano dispiacere. Và lần nữa, chẳng hiểu tại sao, tôi cảm thấy một mối sầu kỳ quặc. |
Spiega che ai tempi del Nuovo Testamento le città di Nazareth, Capernaum e Cana si trovavano in quella regione. Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó. |
Come cristiani, siamo giudicati dalla “legge di un popolo libero”, l’Israele spirituale che è nel nuovo patto e ha la legge di tale patto nel cuore. — Geremia 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
(Risate) Vediamo gli altri, chiunque si sia seduto durante i 20, di nuovo in piedi. (Tiếng cười) Hãy làm một lần nữa nhé, ai ngồi xuống ở khoảng 20, hãy đứng dậy lại lần nữa. |
Quando si sono ripresentati alla stessa occasione l’anno seguente, lei aveva un nuovo titolo: quello di fidanzata. Khi họ trở lại bữa tiệc đó vào năm sau, cô đã có một tước hiệu mới: hôn thê. |
In quel nuovo mondo, la società umana sarà unita nell’adorazione del vero Dio. Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
Ross si trovò sempre più a disagio con il suo nuovo taglio di capelli, ma lo mantenne per tutta la durata dello show. Ross ngày càng khó chịu với phong cách của bản thân trong những năm cuối đời, nhưng vẫn giữ nó trong suốt sự nghiệp. |
(Atti 1:13-15; 2:1-4) Questo dimostrò che il nuovo patto era entrato in vigore, segnando la nascita della congregazione cristiana e della nuova nazione dell’Israele spirituale, l’“Israele di Dio”. — Galati 6:16; Ebrei 9:15; 12:23, 24. (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
In seguito la incontrò di nuovo, questa volta al mercato, e la donna fu molto contenta di rivederlo. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
I mali dell'umanità non vivranno nel nuovo Eden. Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
Quando avremo di nuovo una casa, ci mettero'una nostra foto. Khi ta có nhà lần nữa, tôi sẽ giữ 1 tấm hình của chúng ta. |
Esaminiamo il nuovo strumento Xem xét một công cụ mới |
Infatti quel modello significa che la sfida per il nuovo potere è: come usare il potere istituzionale senza essere istituzionalizzati. Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa? |
Citò anche il terzo capitolo degli Atti, versetti ventidue e ventitré, precisamente come stanno nel nostro Nuovo Testamento. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Dovro'chiedere di nuovo aiuto al mio amico morente. Em sẽ hỏi xem liệu người bạn sắp ra đi có thể giúp anh lần nữa ko |
Dobbiamo ricercare un nuovo livello di consapevolezza, una morale più alta. Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn. |
TR: The Intercept è il nuovo sito di giornalismo investigativo, cofondato da Glenn Greenwald. TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald. |
Lo Space Shuttle Columbia, durante la missione STS-3 atterrò anche alla White Sands Missile Range nel Nuovo Messico, anche se questo sito è considerato come ultima scelta poiché gli ingegneri temono che la sabbia possa danneggiare la parte esterna dell'Orbiter. Nhiệm vụ STS-3 của tàu con thoi Columbia năm 1982 đã một lần hạ cánh tại Sân bay Vũ trụ White Sands, New Mexico; đây là sự lựa chọn cuối cùng bởi vì các nhà khoa học NASA tin rằng các hạt cát có thể gây thiệt hoại ngoại thất của con tàu. |
(b) Nel nuovo mondo che prospettiva avranno gli esseri umani ubbidienti? (b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới? |
(Efesini 3:18) Il progresso che fai ti aiuterà non solo a mantenere la gioia e la felicità ora, ma anche ad avere un futuro sicuro nel nuovo mondo di Dio, dove, sotto il dominio del suo Regno celeste, potrai fare progresso per l’eternità! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
La vostra amicizia anche per un solo nuovo convertito può, in questa vita e nella prossima, far sì che centinaia o anche migliaia di suoi antenati e discendenti vi chiamino beati. Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuovo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nuovo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.