concordare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concordare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concordare trong Tiếng Ý.
Từ concordare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồng ý, hợp, khớp nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concordare
đồng ýverb (Armonizzare nelle opinioni, nelle affermazioni o nelle azioni.) Sono abbastanza sicuro che Dante concorderebbe nel considerarlo inutile. Tôi chắc là Dante cũng sẽ đồng ý rằng việc này thật vô ích. |
hợpverb Okay, ma questo non concorda con chiunque abbia scritto questo biglietto. Ok, nhưng nó không hòa hợp với kẻ đã viết lá thư này. |
khớp nhauverb |
Xem thêm ví dụ
Il senso di colpa che ha espresso l'amministrazione Clinton, che Bill Clinton ha espresso riguardo al Ruanda ha creato nella nostra società uno spazio per concordare che i fatti del Ruanda sono stati cattivi e sbagliati e che vorremmo aver fatto di più, e questo è qualcosa di cui il movimento si è avvantaggiato. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Ma prima dobbiamo concordare su alcune questioni politiche. Tất nhiên là có điều kiện, chúng ta cần nhất trí về quan điểm chính trị nhất định. |
Il racconto relativo ad Adamo ed Eva può non concordare con la teoria dell’evoluzione, ma è coerente con ciò che è noto alla scienza. Đành rằng lời tường thuật về A-đam và Ê-va không hòa hợp với thuyết tiến hóa nhưng nó vẫn hợp với kiến thức hiện thời của khoa học. |
Come uno studio dice, "La maggior parte dei ricercatori sembrano concordare sul fatto che lo 0 non è un tipico numero pari e non deve essere indagato come parte della linea dei numeri mentale". Theo như một thí nghiệm thì: "Hầu hết các nhà nghiên cứu có vẻ đều đồng ý rằng số không không phải là một số chẵn điển hình và không nên được xem là một phần trong trục số tư duy." |
Potreste considerare frivole alcune di queste cose (yoga estremo, turismo d'avventura, Pokémon GO) e potrei concordare. Có thể một vài điều này là vô bổ -- cường lực yoga, du lịch mạo hiểm, Pokémon GO-- và tôi khá đồng ý với bạn. |
Se il problema si ripete può diventare difficile concordare tariffe ragionevoli per future assemblee. Nếu vấn đề cứ tiếp diễn, có thể trở nên điểm tranh cãi khi các anh phải thương lượng với khách sạn cho các kỳ đại hội tương lai. |
Secondo Frederick Merk, "il destino manifesto conteneva un principio fondamentale su cui un Calhoun e un O'Sullivan potevano concordare—che un popolo non in grado di assurgere a stato, non doveva mai essere annesso. Theo Frederick Merk, "Vận mệnh hiển nhiên đã chứa đựng trong đó một nguyên tắc rất cơ bản đến nỗi mà một người theo chủ nghĩa Calhoun và một người theo chủ nghĩa O'Sullivan có thể đồng thuận với nhau. |
Quali regole di base potreste concordare in modo da risolvere il problema ed evitare ulteriori contrasti? ..... Để giải quyết vấn đề và tránh xung đột trong tương lai, bạn có thể thỏa thuận một số “điều lệ” nào với anh chị em? ..... |
Ora, se siete d'accordo con questi scenari, potete dare il vostro contributo senza che vi debbano piacere tutti per forza, e senza bisogno di concordare su quale sia il più importante. Giờ đây, nếu bạn muốn bất kỳ kết quả nào, bạn có thể ủng hộ chiến dịch 'làm mới lửa' không cần phải ủng hộ toàn bộ và không cần phải chấp nhận phần lớn trong số đó là quan trọng. |
Nessuno ha visto o sentito nulla, eppure devo concordare con Sua Santita'. Không ai thấy hay nghe gì, nhưng ta phải nhất trí với Ngài. |
▪ Le testimonianze dovevano concordare su tutti i punti essenziali: data, luogo, ora del giorno in cui aveva avuto luogo il fatto, ecc. ▪ Lời khai phải ăn khớp về những chi tiết quan trọng của vụ việc như: ngày, giờ, địa điểm v.v. |
Possiamo così: trovare il femminile, nei nomi che terminano -a, altrimenti saranno maschili: la Barcelona de Gaudí el Londres de Dickens farli concordare con il nome sottostante el pueblo o la ciudad Nueva York (città) la antigua Cartago (città) Fraga es pequeño (villaggio/piccola cittadina) trovare il maschile: (tale uso potrebbe sembrare inesatto ad alcuni parlanti) Barcelona no es pequeño Londres no es pequeño Con esempi come New York, Nueva è una parte fissa del nome e non può essere resa maschile, mentre New Mexico viene tradotto con Nuevo México ed è considerato maschile, poiché México è un nome maschile. Bạn có thể chọn cách tạo ra chúng: Giống cái nếu chúng kết thúc với -a, còn lại là giống đực: la Barcelona de Gaudí el Londres de Dickens Từ theo nó là el pueblo hoặc la ciudad Nueva York (thành phố) la antigua Cartago (thành phố) Fraga es pequeño (làng/xã) Luôn là giống đực: (điều này khiến một số người nói có vẻ thấy sai) Barcelona no es pequeño Londres no es pequeño Với ví dụ như New York, Nueva là phần cố định của tên không không thể biến nó thành giống đực, nhưng New Mexico được dịch là Nuevo México và được coi là giống đực, vì México là danh từ giống đực. |
Mentre chi si trovava in mezzo alla tempesta continuava a chiedere aiuto, i delegati continuavano a riunirsi, cercando di concordare il protocollo e il piano adatti. Trong khi những người đang gặp bão tiếp tục kêu cầu giúp đỡ, thì những người đại diện tiếp tục họp, cố gắng để thỏa thuận các thủ tục thích hợp và một kế hoạch. |
Perché uno dovrebbe rinunciarvi per concordare con te su qualcosa su cui comunque nemmeno vuole concordare così tanto? Tại sao họ lại phải từ bỏ chỉ để đồng tình với bạn ? về việc mà rõ ràng họ không muốn đồng tình với bạn? |
Ecco alcune regole di base che potrei concordare insieme a mio fratello (o ai miei fratelli): ..... Mình có thể thỏa thuận với anh chị em một số “điều lệ” sau: ..... |
Cercate di capire se potete concordare insieme delle regole che contribuiscano a risolvere il problema di fondo. Rồi cùng anh chị em thỏa thuận một vài “điều lệ” giúp giải quyết gốc rễ của vấn đề. |
Beh, non posso che concordare con te. Không thể đồng ý hơn được. |
Con che cosa il Dharma deve concordare? Daigo gặp đại nạn Đây là đâu ? |
43 Il sorvegliante di circoscrizione si metterà in contatto con il coordinatore del corpo degli anziani per concordare il programma delle adunanze, incluse quelle per il servizio di campo. 43 Giám thị vòng quanh sẽ liên hệ với giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão để lập chương trình các buổi nhóm họp, kể cả buổi nhóm rao giảng. |
È probabile che Caiafa abbia avuto una parte nel concordare con Giuda Iscariota il prezzo del tradimento di Gesù. Thầy cả thượng phẩm hẳn đã dính dáng vào việc điều đình giá cả với Giu-đa Ích-ca-ri-ốt để hắn phản Chúa Giê-su. |
Sono certo che il presidente Brigham Young sarebbe stato il primo a concordare con la piccola Janie Steed. Tôi chắc rằng Chủ Tịch Brigham Young sẽ là người đầu tiên đồng ý với cô bé Janie Steed. |
La risposta di Anthony Eden, succeduto a Churchill come primo ministro, fu quello di concordare con la Francia un attacco israeliano contro l'Egitto avrebbe dato alle due nazioni europee un pretesto per intervenire militarmente e riprendere il controllo del canale. Vị Thủ tướng Anh đương thời là Anthony Eden đã đáp trả bằng cách thông đồng với Pháp để sắp đặt một cuộc tấn công của Israel vào Ai Cập, điều này sẽ tạo cho Anh và Pháp một cái cớ để can thiệp quân sự và tái chiếm kênh đào. |
Le circostanze variano, per cui i sorveglianti del servizio delle congregazioni interessate dovrebbero comunicare fra loro in modo da concordare un sistema per percorrere il territorio. Có nhiều hoàn cảnh khác nhau nên giám thị công tác của các hội thánh liên quan nên liên lạc với nhau để thống nhất cách rao giảng hết khu vực. |
Contattero'i loro uffici per concordare un appuntamento. Em sẽ liên lạc với văn phòng của họ và sắp xếp lịch hẹn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concordare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới concordare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.