concordato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concordato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concordato trong Tiếng Ý.

Từ concordato trong Tiếng Ý có nghĩa là sự đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concordato

sự đồng ý

adjective

Xem thêm ví dụ

Se portiamo semplicemente quel rapporto a 15. 000 a uno, arriveremmo a quegli obiettivi di aiuto che abbiamo concordato al Summit di Rio 20 anni fa, su cui il summit concluso la settimana scorsa non ha fatto nessun progresso.
Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15. 000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa.
Sappiamo quanto spende, e avendo negoziato con il governo locale, per la fornitura di energia, possiamo sapere cosa hanno concordato di acquistare, quindi sappiamo quanta energia ci vuole.
Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng.
E'quello che avevamo concordato, Osborne Cox.
Đó là những gì đã được thỏa thuận, Osbourne Cox.
I lavoratori scelti per primi avevano concordato un compenso per l’intera giornata di lavoro e lo ricevettero.
Những người làm công đầu tiên đã ưng thuận tiền công của cả ngày và họ đã nhận được như vậy.
(The Expositor’s Greek Testament) Confronta Garofalo (“in tal modo”), Versione Riveduta, La Bibbia Concordata, Mariani e Pontificio Istituto Biblico (“e così”).
So sánh với Todayʼs English Version (“và bằng cách ấy”), Authorized Version, Revised Standard Version và New International Version (“và như vậy”).
L’accordo dovrebbe essere messo per iscritto e chi ottiene il prestito dovrà fare ogni sforzo per restituirlo nei tempi concordati.
Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận.
Allora i Testimoni criticarono severamente papa Pio XII per i suoi concordati con il nazista Hitler (1933) e il fascista Franco (1941), come pure per lo scambio di rappresentanti diplomatici fra il papa e il Giappone aggressore nel marzo 1942, solo pochi mesi dopo il proditorio attacco di Pearl Harbor.
Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor.
(Proverbi 12:12b; La Bibbia Concordata) “La radice dei giusti resterà per sempre”, dice An American Translation.
Châm-ngôn 12:12b) Theo bản dịch Tòa Tổng Giám Mục, “cội rễ của người công chính thì bền vững”.
Le parti hanno concordato di utilizzare il Fondo di adattamento stabilito al COP7 nel 2001, soprattutto per sostenere i paesi in via di sviluppo per meglio adattarsi ai cambiamenti climatici.
Các bên đồng ý sử dụng Quỹ Thích ứng được xây dựng tại COP7 vào năm 2001 chủ yếu trong việc hỗ trợ các quốc gia đang phát triển thích ứng tốt hơn với biến đổi khí hậu.
Se vuole saperlo, abbiamo da tempo concordato di non andare mai a letto sobri.
Chúng ta đã thỏa thuận sẽ không bao giờ đi ngủ trong lúc tỉnh táo.
* (Filippesi 2:6, 7 [2:6, NM], La Bibbia Concordata, Mondadori) Uno storico afferma: “Gesù Cristo non menzionò mai un fenomeno del genere [una Trinità di persone coeguali], e la parola ‘Trinità’ non compare affatto nel Nuovo Testamento.
Cuốn “Tà giáo trong đạo đấng Christ” (The Paganism in Our Christianity) nói: “Giê-su Christ không bao giờ đề cập đến hiện tượng thể ấy [Ba Ngôi bằng nhau], và chữ ‘Chúa Ba Ngôi’ không hề xuất hiện ở bất cứ chỗ nào trong Tân Ước.
(Giobbe 38:33, La Bibbia Concordata) Con questa domanda Dio voleva far capire al suo servitore Giobbe, il quale stava attraversando un momento difficile, quanto sia limitata la conoscenza dell’uomo in confronto alla sconfinata sapienza del Creatore.
(Gióp 38:33). Qua câu hỏi đó, Đức Giê-hô-va giúp ông Gióp, một tôi tớ của Ngài đang gặp thử thách, nhận ra rằng sự am hiểu của con người rất hạn hẹp so với sự khôn ngoan vô hạn của Đấng Tạo Hóa.
E'questo il piano concordato con mio padre?
Đây là kế hoạch của anh và cha tôi hả?
Il suo giudizio non è più importante del loro diritto, concordato... con Webb, a difendere fattorie e famiglie.
Quyết định của ông không quan trọng hơn quyền của họ được Webb đồng ý để bảo vệ trang trại và gia đình.
Oggi ci sono obiettivi di aiuto internazionale universalmente concordati.
Hiện nay, có những mục tiêu nhận được sự đồng thuận toàn cầu xét về viện trợ quốc tế.
Signora Hall concordato, e che aveva notato la sua borsa con lui.
Bà Hội trường đồng ý, và sau đó nhận thấy ông có túi xách của mình với anh ta.
Le esatte dimensioni e forza dello schieramento vanno concordate con il governo della nazione in cui è in corso il conflitto.
Quy mô và quân số của lực lượng phải được sự đồng ý của chính phủ các quốc gia trong các vùng xung đột.
(1 Corinti 8:6; Salmo 83:18) Gesù fu creato da Dio: è il “primogenito di ogni creazione”, dice La Bibbia Concordata in Colossesi 1:15.
(1 Cô-rinh-tô 8:6; Thi-thiên 83:18) Chúa Giê-su đã được Đức Chúa Trời tạo ra; bản Kinh Thánh Công Giáo Nguyễn Thế Thuấn nói nơi Cô-lô-se 1:15 rằng ngài là “trưởng tử giữa mọi thụ sinh”.
Abbiamo concordato che avremmo parlato alle nostre comunità quando avessimo assistito al tipo di discorsi sugli ́altri ́ in grado di ferire e mandare in paranoia e poi essere usati da estremisti per portare scompiglio.
Chúng tôi cùng thống nhất rằng sẽ nói cho phe mình hiểu vì chúng tôi đã chứng kiến những cuộc trò chuyện khác có thể tạo nên vết thương va những u nhọt trong sự đa nghi và sau đó bị những người cực đoan loại dụng để gây kích động.
Secondo il formalismo la matematica è un gioco privo di significato in cui si gioca con contrassegni privi di significato secondo regole formali concordate in partenza.
Theo những người thuộc trường phái hình thức hóa, toán học là một trò chơi với các ký hiệu bị làm mất đi ý nghĩa riêng theo những quy luật mang tính hình thức được đồng ý trước.
Se accettate questi due principi, della guarnizione O-erre e del "non-si-ha-mai-abbastanza, allora concordate con me.
Nếu bạn thừa nhận 2 nguyên tắc này, nguyên tắc vòng O và nguyên tắc không bao giờ thấy đủ, thì là bạn đồng ý với tôi.
L'ho concordato con uno studio di fotografia.
Tôi đã chuẩn bị hộ chiếu.
Una volta che è stato raggiunto un accordo di pace, le parti coinvolte possono richiedere all'ONU una forza di peacekeeping per la supervisione sulla pratica attuazione dei punti concordati.
Khi một hiệp ước hòa bình đã được đàm phán, các bên tham gia có thể yêu cầu Liên Hiệp Quốc đưa một lực lượng gìn giữ hòa bình để giám sát các phần tử đã đồng ý với kế hoạch hòa bình.
Il primo dei due piani prevedeva un attacco a sorpresa delle forze angloamericane contro truppe sovietiche stanziate in Germania per «imporre la volontà degli Alleati occidentali» e costringere Stalin ad onorare gli accordi concordati a Jalta e Potsdam sul futuro dell'Europa centrale.
Việc đầu tiên của 2 kế hoạch giả định là tấn công lực lượng Liên Xô đang đóng quân tại Đức để "áp đặt ý muốn của quân Đồng minh phương Tây" với Liên Xô và buộc Joseph Stalin tôn trọng hiệp đinh về vấn đề tương lai Trung Âu.
Molte traduzioni moderne, come la Traduzione del Nuovo Mondo delle Sacre Scritture, la Nuova Riveduta e La Bibbia Concordata, ci aiutano a comprendere il vero significato delle parole di Gesù traducendole: “Smetti di stringerti a me”, “Non trattenermi” o “Non mi trattenere più oltre”.
Nhiều bản dịch theo ngôn ngữ hiện đại dịch là “giữ lại” (TTGM), “níu lại” (An Sơn Vị), giúp chúng ta hiểu đúng nghĩa lời của Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concordato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.