concorrenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concorrenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concorrenza trong Tiếng Ý.
Từ concorrenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là cạnh tranh, sự ganh đua, Cạnh tranh, Tương tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concorrenza
cạnh tranhadjective verb Elijah Macy intacca il suo guadagno, lui risponde eliminando la concorrenza. Elijah Macy xâm phạm lợi nhuận của hắn, hắn đáp trả bằng cách loại bỏ cạnh tranh. |
sự ganh đuanoun |
Cạnh tranhnoun Elijah Macy intacca il suo guadagno, lui risponde eliminando la concorrenza. Elijah Macy xâm phạm lợi nhuận của hắn, hắn đáp trả bằng cách loại bỏ cạnh tranh. |
Tương tranhnoun |
Xem thêm ví dụ
Il lavoro salariato poggia esclusivamente sulla concorrenza degli operai tra di loro. Định giá dựa trên sự cạnh tranh cũng chi phối các xí nghiệp đấu thấu để nhận việc. |
Andersen Consulting pagava alla Arthur Andersen fino a 15% del suo profitto ogni anno (una condizione per la divisione del 1989 era che l'azienda con più profitti, la AA o la AC, pagasse all'altra questa quota), mentre allo stesso tempo la Arthur Andersen stava facendo concorrenza alla Andersen Consulting attraverso il suo nuovo servizio di consulenza chiamato Arthur Andersen Business Consulting. Andersen Consulting đã trả Arthur Andersen lên tới 15% lợi nhuận mỗi năm (một điều khoản khi chia rẽ trong năm 1989 là đơn vị sinh lợi hơn - dù là Arthur Andersen hay Andersen Consulting - thanh toán 15% cho đơn vị kia), trong khi đó Arthur Andersen cạnh tranh với Andersen Consulting qua dịch vụ tư vấn kinh doanh riêng được gọi là Arthur Andersen Business Consulting (AABC). |
Far fuori la concorrenza. Loại bỏ đối thủ cạnh tranh. |
Mentre ci sono diversi fattori che potrebbero influire sulla decisione di dove posizionare un negozio, i raggruppamenti di attività simili si possono spiegare con una storia molto semplice chiamata Modello di Hotelling di concorrenza nella localizzazione. Trong khi có khá nhiều các lý do ảnh hưởng đến quyết định đặt địa điểm kinh doanh của bạn hiện tượng kể trên có thể giải thích bằng một câu chuyện đơn giản Hotelling's Model of Spatial Competition (Mô hình Ganh đua vị trí của Hotelling) |
Sono convinto che più concorrenza sia meglio di meno concorrenza. Một điều tôi biết chắc chắn: cạnh tranh nhiều còn tốt hơn là ít cạnh tranh. |
Anno dopo anno, dopo anno, dopo anno, è sempre più innovativa della concorrenza. Năm này qua năm khác, họ sáng tạo nhiều hơn tất cả những đối thủ của mình. |
I clienti potrebbero essere serviti meglio da servizi distribuiti nella comunità ma renderebbe le attività vulnerabili ad una concorrenza aggressiva. Có lẽ sẽ tốt cho khách hàng hơn nếu chúng được rải đều trong cộng đồng nhưng điều đó là không thể trong sự cạnh tranh ráo riết từ đối thủ |
Elijah Macy intacca il suo guadagno, lui risponde eliminando la concorrenza. Elijah Macy xâm phạm lợi nhuận của hắn, hắn đáp trả bằng cách loại bỏ cạnh tranh. |
E'la concorrenza? Có những đối thủ nào? |
La concorrenza e'diventata un po'fiacca... Những cuộc thi đấu dạo này có hơi nhàm chán rồi. |
Immaginate se le imprese facessero concorrenza non solo sulle basi del loro contributo economico, ma sul loro contributo al progresso sociale. Tưởng tượng các doanh nghiệp ganh đua nhau không chỉ trên nền tảng của sự cống hiến kinh tế của họ, mà còn trên sự cống hiến cho tiến bộ xã hội. |
La Direzione generale per la concorrenza della Commissione europea ha aperto un procedimento nei confronti di questa organizzazione. Các cơ quan thẩm quyền về cạnh tranh của Liên minh châu Âu hiện đang điều tra tổ chức này. |
I fratelli Moody costruiscono mobili e gli Amish gli fanno concorrenza al ribasso. Bọn nhà Moody làm đồ gỗ bên xưởng gỗ người Amish vừa mới giảm giá xuống. |
Attualmente non son presenti startup in concorrenza con la suite di Google Apps perché il costo necessario a competere su un prodotto, come l'email, è troppo elevato e l'opportunità di fatturato è ridotta. Hiện không có nhà khởi nghiệp nào cạnh tranh với bộ sản phẩm Google Apps vì chi phí cho việc cạnh tranh trên một sản phẩm, như email, cũng đã quá cao và khó có cơ hội đem lại doanh thu. |
Hai un sacco di concorrenza. Anh còn có rất nhiều đối thủ. |
Emergono i calcoli di processo, come il Calculus of Communicating Systems di Robin Milner, il modello Communicating sequential processes di C. A. R. Hoare e diversi simili modelli di concorrenza, come il modello ad attori di Carl Hewitt. Xuất hiện phép tính tiến trình, ví dụ như Phép tính của các Hệ thống Giao tiếp (Calculus of Communicating Systems) của Robin Milner, và mô hình Các tiến trình giao tiếp liên tục (Communicating sequential processes) của C. A. R. Hoare, cũng như các mô hình song song tương tự ví dụ như mô hình Actor của Carl Hewitt. |
Ovviamente dipende molto dal grado di differenziazione dei miei prodotti nei confronti di quelli della concorrenza. Do đó, nó phụ thuộc vào nhận thức của họ về mức độ khác biệt của sản phẩm. |
La vendereste alla concorrenza. Mày sẽ bán cho đám đối thủ cạnh tranh của thầy. |
" The Grey Album " suscita un immediato interesse online, e la casa discografica dei Beatles invia milioni di lettere di sospensione per " concorrenza sleale e deterioramento di proprietà di valore ". Album đó lập tức trở thành cơn sốt online và công ty thu âm của The Beatle gửi vô số thư tố cáo hành vi " cạnh tranh không công bằng và làm suy giảm tài sản đắt giá. " |
La concorrenza diventa avida. Cuộc cạnh tranh trở nên tham lam. |
Il governo non lo farà, perché ha altre necessità in concorrenza. Chính phủ sẽ không làm điều đó vì họ có những nhu cầu khác. |
Sono contenta che lavori per me e non per la concorrenza. Chị mừng là em làm cho chị, chứ không phải ganh đua. |
E'della concorrenza? Đó có phải đối thủ của ta không? |
Mi hai usato per far fuori la concorrenza. Anh đang sử dụng tôi để loại bỏ đối thủ cạnh tranh. |
Ha i pugili migliori, ma di rado fa affari coi promoter della concorrenza e con i loro pugili. Ông ta ký với nhiều võ sĩ giỏi nhất, nhưng hiếm khi làm ăn với đối thủ và các võ sĩ của họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concorrenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới concorrenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.