concordata trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concordata trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concordata trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ concordata trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hợp đồng, đồng ý, hiệp ước, Hợp đồng, giao kèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concordata

hợp đồng

(compact)

đồng ý

hiệp ước

(compact)

Hợp đồng

giao kèo

(covenant)

Xem thêm ví dụ

Lá naquele tempo, as Testemunhas criticaram severamente o Papa Pio XII pelas suas concordatas com o nazista Hitler (1933) e com o fascista Franco (1941), bem como pelo intercâmbio de representantes diplomáticos entre o papa e a nação agressora, o Japão, em março de 1942, apenas poucos meses depois do infame ataque a Pearl Harbor.
Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor.
A Concordata de Worms, por vezes chamada de Pactum Calixtinum por historiadores papais, foi um tratado entre o papa Calisto II e o imperador Henrique V, celebrado em 23 de setembro de 1122, perto de Worms.
Thoả ước Worms (tiếng Latinh: Concordatum Wormatiense), đôi khi được gọi là Pactum Calixtinum bởi các sử gia Giáo hoàng, là một thỏa thuận giữa Giáo hoàng Calixtô II và Heinrich V, Hoàng đế La Mã Thần thánh vào ngày 23 tháng 9 1122, gần thành phố Worms.
A Concordata também foi cancelada.
Kế hoạch này cũng bị hủy bỏ.
A concordata com o Vaticano deve receber uma revisão, em vista dessas mudanças constitucionais.
Bản hiệp ước với Tòa thánh Vatican hiện nay đang được xét lại để phù hợp với những sự thay đổi trong hiến pháp mới này.
Nos últimos 105 anos, o Vaticano tem tido uma concordata com o governo colombiano, que protege a Igreja e lhe concede privilégios especiais nos campos da educação e do casamento.
Trong vòng 105 năm qua, Tòa thánh Vatican có một hiệp ước với chính phủ Cô-lom-bia để che chở nhà thờ và cho nhà thờ Công giáo những đặc quyền về phương diện giáo dục và hôn nhân.
Os políticos muitas vezes viram que a religião é parceira útil para atingir seus fins, como no caso da concordata de Hitler com o Vaticano, em 1933, e da Guerra Civil Espanhola, de 1936-39.
Các nhà chính trị thường cảm thấy tôn giáo là một đồng minh đắc lực để đạt đến các mục đích của họ, như có thể thấy qua hiệp ước giữa Hitler với Vatican năm 1933 và qua cuộc Nội chiến Tây-ban-nha năm 1936-39.
Com um novo investimento do BNS, podemos levar a CQ da concordata para o futuro.
Với nguồn đầu tư mới của ngân hàng quốc tế Starling, Chúng ta có thể tiếp quản QC và trong tương lai.
O tratado Reichskonkordat (Concordata do Reich) com o Vaticano foi assinado em 1933, em meio à constante perseguição da igreja na Alemanha.
Quốc xã đã ký với Tòa thánh Vatican Reichskonkordat (Giáo ước Đế chế) vào năm 1933, trong khi bản thân vẫn đang tiếp tục quấy nhiễu giáo hội tại Đức.
Por exemplo, fez uma concordata com o papa em Roma.
Chẳng hạn, ông đã thỏa ước với giáo hoàng ở Rô-ma.
O papa, em Roma, fez uma concordata com ele, e a Igreja Católica Romana, bem como as igrejas protestantes na Alemanha, apoiaram Hitler durante os 12 anos do seu reinado de terror.
Giáo hoàng ở La Mã thỏa ước với ông, và Giáo hội Công giáo cũng như Tin lành ở Đức đã ủng hộ Hitler trong suốt 12 năm ông cầm quyền trong kinh hoàng.
Hitler rotineiramente desconsiderou a Concordata, fechando todas as instituições católicas, cujas funções não eram estritamente religiosas.
Hitler thường không thèm đếm xỉa đến giáo ước, ông cho đóng cửa tất cả những tổ chức Công giáo không có chức năng tôn giáo nghiêm chỉnh.
Em 20 de fevereiro de 2009, a divisão Saab da GM apresentou um pedido de concordata a um tribunal da Suécia, para se reorganizar financeiramente e evitar uma futura falência, depois de ter fracassado na tentativa de obter empréstimos do governo sueco.
Ngày 20 tháng 2 năm 2009, bộ phận Saab của GM đã đệ đơn xin tái tổ chức trong một phiên toà ở Thuỵ Điển sau khi bị từ chối các khoản vay từ chính phủ Thụy Điển.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concordata trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.