concorrente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concorrente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concorrente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ concorrente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đối thủ, địch thủ, kẻ thù, kẻ địch, người cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concorrente

đối thủ

(contestant)

địch thủ

(antagonist)

kẻ thù

(enemy)

kẻ địch

(enemy)

người cạnh tranh

(competitor)

Xem thêm ví dụ

Isto evitaria um cenário semelhante a escolha da sede de 2014, onde o Brasil foi o único concorrente oficial.
Điều này một phần để tránh một kịch bản tương tự như quá trình đấu thầu cho giải đấu năm 2014, nơi Brazil là nhà thầu chính thức và duy nhất.
Muitos fatores determinam se o anúncio é exibido ou não, incluindo seu orçamento, a qualidade do site e do anúncio, os anúncios dos concorrentes, entre outros.
Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác.
Swift cantou "Everything Has Changed" com o concorrente Sheeran, no programa Britain's Got Talent, em 8 de junho de 2013.
Swift đã trình diễn "Everything Has Changed" cùng với Sheeran trong chương trình Britain's Got Talent vào ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Os consumidores também não tiveram nenhum interesse em continuar comprando as sequências dos jogos do 3DO que os desapontaram, e a prevenção em dizer que os jogos eram da 3DO forçaram inicialmente os sustentadores do 3DO migrarem para o concorrente da Sony; Sony Playstation como o videogame da próxima geração.
Người tiêu dùng cũng đã không còn quan tâm đến việc mua những phần tiếp theo của các bản game 3DO trước đó và họ khá là thất vọng, nhằm phòng ngừa việc định giá nên 3DO software đã buộc những người hỗ trợ cho 3DO lúc ban đầu cuối cùng phải tập trung vào hệ máy trò chơi điện tử PlayStation next-gen kế tiếp của Sony.
Ao contrário de aparelhos de concorrentes que também gravam vídeo digital, a Microsoft não cobra uma taxa de assinatura mensal do seu serviço de guia de TV no Media Center.
Không giống các sản phẩm DVR thương mại đang cạnh tranh, Microsoft không tính phí sử dụng hàng tháng cho dịch vụ hướng dẫn Media Center TV.
A descoberta mais importante que fizemos no nosso foco na ação pública foi saber apreciar que as difíceis escolhas não são entre o bem e o mal, mas entre bens concorrentes.
Khám phá quan trọng nhất của ta trong việc tập trung vào hành động cộng đồng chính là thấu hiểu rằng quyết định khó khăn không phải là giữa tốt với xấu mà là giữa những lợi ích cạnh tranh với nhau.
Investidores, concorrentes hostis?
đối thủ thù địch?
Essas solicitações de anúncios foram preenchidas por uma demanda concorrente porque (1) o lance estava abaixo do preço mínimo, (2) o lance atingiu o preço mínimo, mas foi superado por outro lance ou (3) o lance perdeu na alocação dinâmica para um concorrente do Ad Manager.
Các yêu cầu quảng cáo này được thực hiện bởi nhu cầu cạnh tranh, vì (1) giá thầu thấp hơn mức giá tối thiểu, (2) giá thầu đạt đến mức giá tối thiểu, nhưng bị trả giá cao hơn hoặc (3) giá thầu thua trước giá thầu cạnh tranh trên DFP trong tính năng phân bổ động.
Além disso, Kaspersky Anti-Virus, como a maioria dos seus concorrentes, é incompatível com outro software antivírus ou anti-spyware.
Bên cạnh đó, Kaspersky Internet Security, như nhiều đối thủ cạnh tranh với nó, không tương thích với các phần mềm bảo mật khác.
Em setembro de 1979, insatisfeito com o que eles sentiam ser uma "estagnação" no desenvolvimento da arte de animação na Disney, Bluth e vários outros novos animadores saíram e fundaram seu próprio estúdio, Don Bluth Productions, que tornou-se a principal concorrente da Disney no campo da animação durante a década de 1980.
Năm 1979, thất vọng với sự đình trệ trong quá trình phát triển nghệ thuật và hoạt hình ở Disney, Bluth và một số họa sĩ hoạt hình "lính mới" đã rời hãng để thành lập xưởng phim riêng của mình, Don Bluth Productions, và trở thành đối thủ chính của Disney trong lĩnh vực hoạt hình trong thập niên 1980.
8 equipes foram criadas simultaneamente em 2012 para se tornarem concorrentes inaugurais.
8 đội được thành lập đồng thời trong năm 2012 để tham dự giải.
A região "Filtrados/preenchidos pela demanda concorrente" da solução de problemas do leilão privado lista detalhes sobre o motivo de o comprador listado na transação de leilão privado em questão ter perdido mesmo após enviar uma resposta de lance.
Vùng "Lọc/thực hiện bởi nhu cầu cạnh tranh" trong danh sách khắc phục sự cố cho Phiên đấu giá kín liệt kê chi tiết về lý do người mua có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín đã thua dù đã gửi phản hồi giá thầu.
Em março de 2008, o Xbox 360 atingiu uma taxa de anexos de software de 7,5 jogos por console nos EUA; a taxa foi de 7,0 na Europa, enquanto os concorrentes eram 3,8 (PS3) e 3,5 (Wii), de acordo com a Microsoft.
Đến tháng 3 năm 2008, Xbox 360 đạt chỉ số 7,5 trò chơi trên 1 máy tại Mỹ, tương tự là 7,0 tại châu Âu so với 3,8 (PlayStation 3) và 3,5 (Wii), theo lời Microsoft.
Os seus maiores concorrentes são a FedEx, UPS e TNT, além de concorrer diretamente com serviços postais nacionais como o USPS - United States Postal Service (serviço postal dos Estados Unidos da América) e o Royal Mail (serviço postal do Reino Unido).
Các hãng cạnh tranh chính của hãng là FedEx, UPS, TNT, và các hãng chuyên chở bưu điện quốc gia như Dịch vụ Thư tín Hoa Kỳ (USPS) và Royal Mail.
Nós não dividimos informações ultra secretas com nossos concorrentes.
Chúng tôi sẽ không tiết lộ nghiên cứu bí mật hàng đầu Và hợp tác với quân địch hay kẻ thù.
Além dos dois competidores gregos, todos os concorrentes tinham anteriormente praticado outros esportes.
Trừ hai võ sĩ người Hy Lạp, tất cả các võ sĩ còn lại đều đã từng thi đấu môn thể thao khác.
Apenas para vos dar um exemplo, todos os ápices radiculares são capazes de detetar e monitorizar concorrentemente e continuamente pelos menos 15 tipos diferentes de parâmetros químicos e físicos.
Cho các bạn ví dụ thế này, tất cả các chóp rễ đơn đều có khả năng cùng lúc và liên tục tìm kiếm và kiểm soát ít nhất 15 thông số hóa học và thông số vật lý.
O acesso à informação livre recolhida por empresas jornalísticas independentes e concorrentes, com normas editoriais transparentes, pode permitir aos cidadãos participarem efetivamente do processo político.
Việc tiếp cận thông tin có thể kiểm chứng được do báo chí thu thập bởi các nguồn phương tiện truyền thông độc lập, tuân thủ các tiêu chuẩn báo chí, có thể khiến các công dân bình thường có khả năng tham gia vào các hoạt động chính trị.
Performances não competidas O episódio de estréia, em que era visto como uma surpresa relativa, foi a cerimônia mais visto na noite em que foi ao ar, atraindo mais espectadores do que alto perfil concorrentes Dancing with the Stars no ABC (em pessoas 18-49; DWTS teve mais espectadores em geral ) e na Fox Glee.
Phần khuấy động Tập đầu tiên lên sóng đã tạo được một bất ngờ tương đối với danh hiệu chương trình được xem nhiều nhất trong đêm, thu hút được lượng khán giả nhiều hơn những cuộc thi ăn khách trên truyền hình đương thời như Dancing with the Stars trên kênh ABC (chỉ trong độ tuổi từ 18 đến 49; DwtS có tổng lượng khán giả nhiều hơn) và Glee trên Fox.
É possível usar rótulos para evitar a exibição de itens de linha concorrentes ao mesmo tempo em uma única página.
Bạn có thể sử dụng nhãn để ngăn hiển thị mục hàng của đối thủ cạnh tranh trên cùng một trang vào cùng một thời điểm.
(Vídeo) Homem: Você está aqui por uma razão, e a razão é que você precisa que os seus concorrentes, rivais, aqueles que odeia, ou por qualquer outra razão, caiam.
Bạn ở đây vì một lý do, đó là bạn muốn đối thủ cạnh tranh, kẻ thù, những kẻ đáng ghét, vì bất kỳ lý do gì, bất kể là ai, phải thất bại.
Vários fatores podem afetar seus resultados durante um período, incluindo feriados, fins de semana, eventos especiais, alterações nos dados do produto e concorrentes no leilão.
Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả của bạn trong một khoảng thời gian, bao gồm cả ngày lễ, ngày cuối tuần, sự kiện đặc biệt, thay đổi dữ liệu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh trong phiên đấu giá.
É altura de conhecerem os vossos 15 melhores concorrentes!
Đã đến lúc gặp 15 người tham dự.
Na maioria dos universos-bolha, a massa do Higgs pode estar em torno do valor crítico, próximo de um colapso cósmico do campo de Higgs, por causa de dois efeitos concorrentes, tal como no caso da areia.
Trong phần lớn các bong bóng vũ trụ, khối lượng hạt Higgs có thể nằm gần giá trị tới hạn, gần với sự sự sụp đổ vũ trụ của trường Higgs, bởi vì 2 tác động cạnh tranh, giống trong trường hợp của cát.
Três padrões, TZ 801, TZ 802 e TZ-803 foram desenvolvidos pela NTT (Nippon Telegraph and Telephone Corporation), enquanto que um sistema concorrente operado pela DDI utilizava o padrão JTACs (Japan Total Access Communications System).
Ba tiêu chuẩn, TZ-801, TZ-802, và TZ-803 được phát triển bởi NTT (Nippon Telegraph và Telephone Corporation ), trong khi một hệ thống cạnh tranh do Daini Denden Planning, Inc. (DDI) sử dụng Tiêu chuẩn Hệ thống Truyền thông Tổng số Truy cập Nhật Bản (JTACS).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concorrente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.