condannare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condannare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condannare trong Tiếng Ý.

Từ condannare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt buộc, chỉ trích, kết tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condannare

bắt buộc

verb

chỉ trích

verb

proposta che è stata condannata dal Relatore Speciale delle Nazioni Unite
Luật mà đã bị báo viên đặc biệt của Liên hợp quốc chỉ trích

kết tội

verb

Sì, sia per quanto riguarda la nostra salvezza che la nostra condanna.
Có, hoặc là các phước lành của chúng ta hoặc là chúng ta bị kết tội.

Xem thêm ví dụ

20 Qualche critico dei nostri giorni potrebbe condannare l’epilogo di questa prova sul Carmelo.
20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên.
Solo che in Brasile e'molto difficile riuscire a far condannare le autorita'.
Nhưng ở Brazil, thật khó để đối đầu với nhà chức trách.
Nonostante queste accuse, non furono trovate prove sufficienti per condannare Montano o la sua Poliglotta.
Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ.
Ma come poteva condannare a una morte simile tutti quegli uomini pur sapendo che avrebbe potuto salvarli?
Nhưng làm sao ông có thể để những người này phải chết khi biết mình có thể cứu họ?
(b) Qual è il significato del consiglio di Gesù di ‘smettere di giudicare’ e ‘smettere di condannare’?
(b) Lời khuyên của Chúa Giê-su là “đừng đoán-xét” và “đừng lên án”, có nghĩa gì?
Ma condannare completamente questa idea, questa possibilità, unicamente per proteggere i fondi di ricerca, non è altro che codardia opportunistica, non sono questi gli ideali che vorremmo trasmettere ai nostri studenti.
Nhưng để lên án ý tưởng, khả năng này thật toàn diện để bạn có thể bảo vệ được nguồn quỹ nghiên cứu, cũng chỉ là thể hiện của sự hèn nhát, và đó không phải là điều mà chúng ta muốn truyền lại cho học sinh của mình.
Per esempio, se ci si limita a condannare certe feste popolari dicendo che sono di origine pagana, questo potrebbe non far cambiare idea alle persone.
Thí dụ, nếu chỉ lên án những ngày lễ người ta ưa chuộng là có nguồn gốc ngoại giáo thì có thể không thay đổi cảm nghĩ của người ta về những ngày lễ ấy.
(Atti 19:13) Gesù Cristo, nel condannare i farisei, disse fra l’altro: “Voi . . . attraversate mare e terra per fare un proselito”.
Người viết Kinh-thánh là Lu-ca đã nói về “mấy thầy trừ quỉ là người Giu-đa đi từ nơi này sang chỗ kia” (Công-vụ các Sứ-đồ 19:13).
Perché Gesù poté condannare con libertà di parola gli eccessi nel bere?
Tại sao Chúa Giê-su có thể thẳng thắn khi cảnh báo về việc uống rượu quá độ?
6 Nel condannare colui che aveva istigato l’uomo a ribellarsi, Geova dimostrò di essere ‘l’Iddio che dà conforto’.
6 Khi kết án kẻ chủ mưu xúi loài người phản loạn, Đức Giê-hô-va đã tỏ ra là ‘Đức Chúa Trời yên-ủi’ (Rô-ma 15:5).
Il Salvatore ha spiegato che Egli non era venuto per condannare il mondo, ma per salvarlo.
Đấng Cứu Rỗi giải thích rằng Ngài đã không đến để xét đoán mà là cứu rỗi thế gian.
Nel mondo è un giudice terreno a condannare un uomo e a rinchiuderlo in prigione.
Trên thế gian, chính là một phán quan trên trần thế kết án một người và bắt giam người ấy vào tù.
12. (a) Perché non dovremmo condannare Giona per essersi addormentato durante la tempesta?
12. (a) Tại sao chúng ta không nên vội đánh giá Giô-na vì ông đã ngủ khi bão ập đến?
La più grande speranza per l'umanità non sta nel condannare la violenza ma nel renderla obsoleta.
Hy vọng lớn nhất đối với nhân loại không dựa vào lên án bạo lực mà làm cho bạo lực trở nên mất tác dụng.
Pieni di odio e di sete di vendetta — poiché Egli aveva attestato loro di essere il Figlio di Dio — i Suoi nemici complottarono di farlo condannare da Pilato.
Trong nỗi hận thù và ước muốn trả thù—vì Ngài đã làm chứng với họ rằng Ngài là Vị Nam Tử của Thượng Đế—các kẻ thù của Ngài đã âm mưu cho Phi Lát kết án Ngài.
Invece di condannare gli apostoli ormai stanchi, Gesù riconobbe amorevolmente: “Lo spirito, certo, è desideroso, ma la carne è debole”.
Thay vì chỉ trích các sứ đồ, Chúa Giê-su nói với lòng thông cảm: “Tinh thần thì hăng hái nhưng thể xác lại yếu đuối”.
Solo chi rimane in disparte può permettersi di condannare, signor Nash.
Vậy thì, lên án có vẻ như đó là sở thích của những người ngoài cuộc, thưa anh Nash.
Spesso le persone possono condannare il bullismo negli altri, ma non riescono a vederlo in se stesse.
Thường thường, người ta có thể phê phán người khác về việc bắt nạt, nhưng họ không thể thấy được điều đó nơi bản thân mình.
Uno degli scopi dichiarati della recente mostra sui Borgia tenuta a Roma era di “collocare quei grandi personaggi nel contesto della storia e del tempo . . . per capire, non certamente per assolvere o condannare”.
Một trong những mục tiêu rõ ràng của cuộc trưng bày gần đây ở Rome về dòng họ Borgia là “xem xét những nhân vật quan trọng này theo quan điểm lịch sử..., để hiểu nhưng chắc chắn không xá tội cũng không lên án”.
Ricorda: gli omosessuali, come la maggioranza delle persone, hanno un codice morale che li porta a condannare ad esempio la frode, le ingiustizie o la guerra.
Hãy nhớ rằng: Hầu hết mọi người (kể cả người đồng tính) đều có một số tiêu chuẩn đạo đức khiến họ phản đối những điều như gian lận, bất công hoặc chiến tranh.
Non condannare seccamente; cerca di giungere al punto con qualche domanda, o facendo un suggerimento che aiuti a discuterne.
Đừng vội kết án, hãy đặt vấn đề dưới hình thức câu hỏi, hoặc đề nghị làm sáng tỏ vấn đề bằng một cuộc thảo luận.
37 “Inoltre smettete di giudicare, e non sarete giudicati affatto;+ smettete di condannare, e non sarete condannati affatto.
37 Đừng xét đoán người khác nữa, để anh em không bị xét đoán;+ đừng lên án người khác nữa, để anh em không bị lên án.
Non è facile per me condannare un ragazzo a morte senza prima parlarne
Việc giơ tay và đưa một cậu bé đến cái chết mà chưa bàn bạc không đơn giản với tôi
(Romani 14:10) Secondo Paolo, i cristiani che hanno la coscienza debole non devono condannare i fratelli di vedute più larghe.
(Rô-ma 14:10) Theo Phao-lô, tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu phải kiềm chế không lên án những anh em có quan điểm rộng rãi hơn.
Perfino l’autorevole Sinedrio è costretto a prenderne atto e a condannare a morte l’Operatore di miracoli!
Thậm chí Tòa Công Luận đầy uy tín cũng phải bắt buộc ghi nhận sự kiện và tuyên án tử hình Đấng Làm Phép Lạ!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condannare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.