condanna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condanna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condanna trong Tiếng Ý.

Từ condanna trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chỉ trích, sự kết tội, sự kết án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condanna

sự chỉ trích

noun

sự kết tội

noun

E questa condanna resta sui figlioli di Sion, sì, su tutti.
“Và sự kết tội này đặt trên đầu các con cái của Si Ôn, ngay cả tất cả bọn họ.

sự kết án

noun

Dio condanna veramente le persone a bruciare nell’inferno?”
Thượng Đế có thực sự kết án người ta bị thiêu trong hỏa ngục không?”

Xem thêm ví dụ

Salvando la vita al ragazzo ha firmato la sua condanna a morte.
Cứu mạng thằng nhóc là cổ tự kết án tử cho mình rồi.
“La Chiesa condanna inequivocabilmente il razzismo, inclusa qualsiasi sua forma sostenuta nel passato da parte di individui fuori e dentro la Chiesa.
“Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội.
Eva rispose che la disubbidienza avrebbe provocato la condanna a morte.
Ê-va trả lời rằng nếu bất tuân thì sẽ phải lãnh án chết.
In fondo, potrebbero proporre altre sanzioni... una multa, una dichiarazione di condanna, ma... senza arrivare a riscontrare azioni criminose.
Họ cũng có thể đề xuất những hình phạt khác, phạt tiền, một báo cáo chỉ trích, nhưng họ sẽ dừng ngay lập tức việc tìm kiếm hành vi phạm tội.
Ora, se ciò fosse vero, sarebbe una vera condanna per il nostro sistema sanitario dato che era stato visto in altri posti.
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
Il Messia doveva liberare dalla condanna a morte l’umanità fedele.
Đấng Mê-si sẽ hủy bỏ bản án tử hình cho những người trung thành.
Perciò Dio lo condannò e lo mise al bando.
Đức Chúa Trời kết án và từ bỏ hắn.
Quando ci atteniamo alla Parola di Dio il cuore non ci condanna.
Khi tuân theo Lời Đức Chúa Trời, ‘lòng chúng ta sẽ không cáo trách chúng ta’.
Nell’opera di salvezza non c’è spazio per i paragoni, per le critiche o per la condanna.
Trong công việc cứu rỗi, không có chỗ cho sự so sánh, chỉ trích, hay lên án.
Moroni, il cui esercito stava soffrendo per l’inadeguato sostegno da parte del governo, scrisse a Pahoran «a mo’ di condanna» (Alma 60:2) accusandolo duramente di essere sconsiderato, indolente e negligente.
Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả.
Inoltre condannò la bramosa ricerca della ricchezza materiale, un’altra espressione dello spirito di questo mondo.
Vì thế, Chúa Giê-su không tham gia chính trị hay dùng nó để thu hút người ta trở thành môn đồ.
Il messaggio per noi è chiaro: un peccatore penitente si avvicina di più a Dio di una persona presuntuosa che condanna quel peccatore.
Thông điệp dành cho chúng ta thật rõ ràng: một người phạm tội muốn hối cải sẽ đến gần với Thượng Đế hơn là với những người tự cho mình là ngay chính rồi lên án người phạm tội đó.
(Lamentazioni 3:39, 40) In modo analogo, il discepolo Giuda condannò gli “uomini empi” che rigettavano la guida di Geova ed erano cronici “lamentatori della loro sorte nella vita”. — Giuda 3, 4, 16.
Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16).
Che cosa identifica i veri cristiani e pertanto condanna chiaramente la cristianità come non cristiana?
Điều gì giúp nhận diện tín đồ thật của đấng Christ và nhờ đó đã lên án tôn giáo tự xưng theo đấng Christ là phản Chúa?
È la condanna a morte di una ragazza che lottava per una causa persa.
Lũ khốn nào đó đã để ý đến một cô gái xinh đẹp với 1 lý do nào đó.
(1 Corinti 10:23) Ovviamente Paolo non intendeva dire che sia lecito fare cose che la Parola di Dio condanna espressamente.
Hiển nhiên Phao-lô không có ý muốn nói là được phép làm những điều mà Lời của Đức Chúa Trời rõ ràng lên án.
Prendendosi gioco dell’esercito del popolo di Geova, Golia firma però la sua condanna.
Tuy nhiên, khi sỉ nhục đội binh của dân Đức Giê-hô-va, Gô-li-át chẳng khác nào tự đào mồ chôn thân.
La Bibbia non solo svela l’inutilità degli idoli, ma condanna anche le immagini e i loro adoratori: “Sono come uno spauracchio in un campo di cetrioli, e non possono parlare.
Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng.
Paolo riassume il tutto dicendo: “Per fede Noè, dopo aver ricevuto divino avvertimento di cose non ancora viste, mostrò santo timore e costruì un’arca per la salvezza della sua casa; e per mezzo di questa fede condannò il mondo e divenne erede della giustizia che è secondo la fede”. — Genesi 7:1; Ebrei 11:7.
Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7).
Ti condanno a questo corpo, incapace di passare in un altro.
Ta nguyền rủa thân xác ngươi, không thể nhảy sang cơ thể khác
Niente testimoni, niente soldi, niente condanna, giusto?
Không có nhân chứng, không tiền, mà không chắc có tội, phải không?
Hai firmato la mia condanna a morte!
Mày vừa ký giấy báo tử cho tao đấy.
55 aVanità e incredulità che hanno portato la chiesa intera sotto condanna,
55 aSự kiêu căng và sự chẳng tin này đã khiến toàn thể giáo hội bị kết tội.
Non voglio firmarne la condanna a morte prima di essere sicuro che abbiamo esaurito ogni risorsa alternativa.
Tôi không muốn ký lệnh xử tử nó cho đến khi sử dụng hết mọi nguồn lực có thể.
(b) Cosa si può imparare dalla condanna espressa da Geova nei confronti degli infedeli pastori spirituali?
(b) Các trưởng lão có thể rút ra bài học nào từ lời lên án của Đức Giê-hô-va?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condanna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.