concorso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concorso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concorso trong Tiếng Ý.

Từ concorso trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc thi, cuộc thi đấu, kỳ thi tuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concorso

cuộc thi

verb

Abbiamo vinto il concorso, ed è stato molto faticoso.
Mà chúng tôi đã vật lộn để thắng trong một cuộc thi dành vé đến đó.

cuộc thi đấu

verb

kỳ thi tuyển

verb

Xem thêm ví dụ

Il suo successo al concorso ha permesso a Kumamoto di raccogliere ¥11.8 miliardi (US$120 milioni, GB£79 milioni, €93 milioni) dai ricavi dal merchandising nella prima metà del 2012, dopo aver ricavato solamente ¥2.5 miliardi (US$26 milioni, GB£17 milioni, €20 milioni) durante tutto il 2011.
Kể từ khi sự thành công của chú trong cuộc thi, Kumamoto kiếm được 11,8 tỉ yên (xấp xỉ 120 triệu đô la Mỹ, 79 triệu pao, 93 triệu euro) trong thu nhập kinh tế trong nửa năm 2012, chỉ sau khi kiếm được 2,5 tỉ yên (xấp xỉ 26 triệu đô la Mỹ, 27 triệu pao, 20 triệu euro) suốt năm 2011.
Prima di vincere Miss International, la bionda Laurie Simpson aveva partecipato a numerosi altri concorsi di bellezza.
Trước khi đăng quang danh hiệu nói trên, người đẹp tóc vàng đã tham gia một số cuộc thi khác.
E ́ così bravo in tennis che ha vinto molti concorsi.
Anh ấy cũng chơi tennis cừ đến nỗi thi đấu toàn thắng thôi ạ.
La cosa straordinaria è che mi ha detto che ha tenuto articoli di giornale durante tutta la mia infanzia, che avevo vinto tra tutta la mia scuola, un concorso basato sulle parole, che avevo marciato con le Girl Scout, sapete, la sfilata di Halloween, che avevo vinto la mia borsa di studio, o tutte le mie vittorie sportive, e li usava, intratteneva, insegnando agli studenti del suo corso, di medicina della scuola di medicina di Hahnemann e Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Diversi modelli thailandesi popolari, cantanti e stelle del cinema sono kathoey e i quotidiani nazionali stampano spesso le foto delle vincitrici dei concorsi di bellezza a fianco di kathoey.
Rất nhiều người nổi tiếng của Thái như người mẫu, ca sĩ và ngôi sao điện ảnh là kathoey, kahtoey thắng cuộc và phụ nữ thắng cuộc trong các cuộc thi sắc đẹp thường được báo chí Thái cho đăng hình sát bên nhau.
Nel 2014 il concorso fotografico del National Geographic ha ricevuto oltre 9.200 domande di iscrizione inviate da professionisti e appassionati provenienti da oltre 150 paesi.
Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia.
Il concorso di bellezza.
Thí sinh trong cuộc thi sắc đẹp.
Abbiamo indetto un concorso e abbiamo selezionato uno studio di architettura.
Chúng tôi đã thành lập một cuộc thi và lựa chọn ra một đội thiết kế.
Grazie alla loro guida, pazienza e incoraggiamento, quando avevo 14 anni presentai un abito a un concorso di cucito e, a dire il vero, vinsi un premio!
Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng!
Un impulso fondamentale per i concorsi furono i libri di ortografia di Noah Websters.
Động cơ chính hình thành các cuộc thi dạng này là sách học vần của Noah Webster.
Magari vai bene peri concorsi di bellezza giù al sud, ma qui siamo in serie a.
Cô có thể là người đẹp nhất phía Nam, nhưng ở đây thì không phải.
Il 18 luglio 2016 la vincitrice di Miss Universo 2015 Pia Wurtzbach si recò in visita ufficiale dal presidente filippino Rodrigo Duterte per proporgli di organizzare la 65a edizione del concorso nelle Filippine.
Vào ngày 18 tháng 7 năm 2016, Hoa hậu Hoàn vũ 2015 Pia Wurtzbach đã có cuộc gặp với Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte về việc tổ chức Hoa hậu Hoàn vũ 2016 tại Philippines.
Organizzato a Long Beach sino al 1967, il concorso si è poi spostato in Giappone dal 1968 al 1970, essendo organizzato ogni anno nella stessa città in cui si teneva l'Expo '70.
Cuộc thi được tổ chức tại Long Beach cho đến năm 1967 thì được chuyển đến Nhật Bản năm 1968 đến 1970.
Il luogo del nostro concorso č comunque l'isola di Jeju.
Rốt cuộc thì địa điểm của giải thưởng là ở Jeju mà.
Al termine del concorso, il dottor Johnny incoronerà il vincitore nella trasmissione Gli animali magici, proprio qui a New York.
Johnny sẽ trao giải cho người chiến thắng trong Động Vật Kỳ Diệu phát sóng trực tiếp ngay tại thành phố New York.
Miss Venezuela è un concorso di bellezza femminile, che si tiene annualmente in Venezuela sin dal 1952.
Hoa hậu Venezuela là cuộc thi sắc đẹp cấp quốc gia được tổ chức hàng năm tại đất nước Venezuela từ năm 1952.
L'Android Developer Challenge è stato un concorso per premiare l'applicazione più innovativa per Android.
Android Developer Challenge là một cuộc thi cho các ứng dụng sáng tạo nhất trên Android.
E abbiamo scelto nove finalisti ( del concorso di progettazione ) e poi quei nove finalisti sono stati sparpargliati per l'intera regione e poi la comunità ha scelto i loro progetti.
Chún tôi chọn ra 9 ứng viên vào chung kết sau đó 9 ứng viên tỏa ra toàn bộ khu vực sau đó dân cư địa phương sẽ chọn thiết kế của họ
Ruth è fuori concorso!
Ruth bị loại ra khỏi cuộc chơi!
A differenza del resto del franchising la finale è stata realizzata dal vivo e caratterizzata da una novità: accanto alle tre finaliste, Réka, Anna e Judit, il pubblico aveva la possibilità di votare una delle dieci modelle precedentemente eliminate nel concorso.
Vòng chung kết đã diễn ra và có sự thay đổi: cùng với ba người đứng đầu ban đầu, Réka Nagy, Anna Rónaszéki và Judit Lattmann, khán giả đã có cơ hội bỏ phiếu cho một trong mười mẫu đã loại bỏ trước đó tham gia cuộc thi.
Poi, come ho detto all’inizio, vinsi un concorso nazionale con la mia proposta per un monumento ai caduti della seconda guerra mondiale.
Như đề cập ở đầu bài, sau đó tôi đoạt giải cuộc thi toàn quốc về đề tài xây dựng tượng đài ghi công những người đã hy sinh trong Thế Chiến Thứ II.
Vincitrice del concorso alla fine dell'evento è risultata Rachel Smith del Tennessee.
Người chiến thắng của cuộc thi là Rachel Smith, đến từ tiểu bang Tennessee.
La cosa più sorprendente che ho imparato nel gestire questo concorso è che alcuni scienziati ora stanno lavorando direttamente con i ballerini sulla loro ricerca.
Điều đáng ngạc nhiên nhất mà tôi rút ra được trong khi điều hành cuộc thi này là một số nhà khoa học đang làm việc trực tiếp với vũ công trong nghiên cứu của họ.
I riconoscimenti di merito sono stati conferiti a venti artisti i cui lavori sono stati ritenuti “eccezionali”, mentre altri quindici artisti si sono aggiudicati i premi per l’acquisto, ciò significa che il Museo di storia della Chiesa, che sponsorizza il concorso, ha acquistato l’opera per la sua collezione.
Giải Thưởng Merit được trao cho 20 nghệ nhân có những tác phẩm nghệ thuật được cho là “xuất sắc,” trong khi 15 nghệ nhân khác nhận được Giải Thưởng Purchase, có nghĩa là nhà bảo trợ cuộc thi là Viện Bảo Tàng Lịch Sử Giáo Hội mua lại tác phẩm nghệ thuật cho bộ sưu tập của mình.
Miss Francia (Miss France) è un concorso di bellezza femminile che si tiene annualmente in Francia.
Hoa hậu Pháp (tiếng Pháp: Miss France) là một cuộc thi sắc đẹp được tổ chức lâu năm tại nước Pháp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concorso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.