concreto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concreto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concreto trong Tiếng Ý.

Từ concreto trong Tiếng Ý có nghĩa là cụ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concreto

cụ thể

adjective

Le mie fonti dicono che non gli ha mai dato nulla di concreto.
Nguồn tin của tôi nói ông ta không đưa ra thứ gì cụ thể.

Xem thêm ví dụ

Di solito i bambini pensano in modo concreto, e per loro una cosa o è bianca o è nera.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
Possiamo porci una domanda molto concreta.
Chúng ta có thể hỏi một câu hỏi cụ thể.
L'avvento del secondo governo Berlusconi lo sospinse nuovamente verso una produzione d'impegno civile e politico, che si concretò nell'allestimento di opere satiriche su Silvio Berlusconi, da Ubu rois, Ubu bas a L'Anomalo Bicefalo (scritta insieme alla moglie): in quest'ultima commedia, incentrata sulle vicende giudiziarie, politiche, economiche di Berlusconi, Fo impersonava il premier che, persa la memoria in seguito ad un incidente, riesce a riacquistarla confessando la verità sulle proprie vicende.
Sự xuất hiện của chính phủ Berlusconi đã đẩy lùi thứ hai đối với sản xuất, dân sự và chính trị cuối cùng đã vật hoá trong việc chuẩn bị tác phẩm trào phúng của ông Berlusconi bởi Rois Ubu, Ubu thấp đến các bất thường hai đầu, được viết với vợ Franca đồng: đó là một phim hài về các trường hợp, tư pháp, chính trị, kinh tế Thủ tướng Silvio Berlusconi làm thủ tướng cho personifies đó, có bị mất trí nhớ của mình sau khi tai nạn, không thể lấy lại nó bằng cách thú nhận sự thật về công việc của mình.
O faremo dei passi concreti imparando dall'esperienza domestica di attivisti della base, frutto della disperazione in comunità come la mia?
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
Il fatto è che le antiche Scritture che gli ebrei consideravano sacre descrivevano quel Regno, rivelando in termini concreti ed efficaci cosa fosse e quali obiettivi avrebbe raggiunto.
Thật ra, phần Kinh Thánh cổ xưa mà người Do Thái xem là thánh đã từng miêu tả về Nước Trời bằng những từ ngữ sống động và cụ thể, để cho biết nước ấy là gì và sẽ thực hiện những gì.
In ultimo, aiutate i vostri figli a capire i benefìci concreti dello studio.
Bạn hãy giúp con thấy rõ lợi ích thiết thực của việc học.
A causa di questa mancanza di prove concrete, ci sono state fin troppe speculazioni nel corso degli anni.
Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau.
Con il suo solito modo di fare calmo, schietto e concreto Shirley replicò: “Ma Charles, dov’è la tua fede?
Với thái độ điềm tĩnh và thẳng thắn như mọi khi, cô ấy nói: “Đức tin anh ở đâu, anh Charles?
È una prova concreta che il Padre Celeste ci ama.
Đó là bằng chứng vững chắc rằng Cha Thiên Thượng yêu thương chúng ta.
Esercitando un procedimento rigido, lasciamo loro meno controllo, meno scelta, ma permettiamo interazioni sociali più concrete.
Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt, chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ, nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn.
Perché la gente comprenda le differenze tra le varie opzioni, deve poter capire le conseguenze che ogni scelta comporta, e queste conseguenze devono poter essere percepite in modo netto e concreto.
Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc
Inoltre vedremo in che modo l’amore di Gesù spinge i cristiani a compiere azioni concrete quando ci sono problemi dovuti a difficoltà economiche, disastri e malattie.
Chúng ta cũng sẽ bàn về cách tình yêu thương của Chúa Giê-su thôi thúc tín đồ Đấng Christ có hành động tích cực trong những lúc khó khăn, gặp tai ương và bệnh tật.
Oppure, se si sente solo, potreste aiutarlo in modo concreto a trovare buone amicizie.
Hay nếu con cảm thấy lẻ loi, bạn có thể chủ động giúp con tìm những mối giao tiếp lành mạnh.
Per esempio, potresti notare che ti distrai più facilmente col dispositivo quando non hai programmi concreti e specifici per la giornata.
Ví dụ, anh/chị có thể thấy mình có khuynh hướng dễ sao lãng trên thiết bị của mình khi anh/chị không có những kế hoạch cụ thể và có ý nghĩa cho ngày.
Vi mostrerò qui un esempio un pò più concreto... appena si carica.
Tôi sẽ cho các bạn xem -- một ví dụ cụ thể hơn, sau khi tải xong.
La fede si basa su qualcosa di concreto.
Đức tin dựa vào thực tại chắc chắn.
Quando la minaccia si fa concreta, i fratelli residenti nella zona interessata incaricati di monitorare la situazione allertano il comitato.
Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban.
Di nuovo egli esorta a compiere un’azione concreta, sì, a prendere l’iniziativa.
Một lần nữa ông đề nghị phải hành động tích cực. Đúng vậy, cần phải khởi đầu hành động.
Per alcune di esse il mondo dei sogni è concreto quanto quello della realtà.
Một số tin rằng thế giới trong mơ và thực tại cũng có thật như nhau.
Queste foto di Arthur Curry sono la prova concreta di tutto il mio lavoro.
Những bức ảnh của Arthur Curry là bằng chứng cho tất cả những gì mà tôi đã dày công nghiên cứu.
Charles Babbage stava proponendo la costruzione di tali macchine --- ed Ada fu la prima persona a pensare in concreto come programmarle.
Charles Babbage đã đề xuất xây dựng những cái máy như thế -- và Ada là người đầu tiên thực sự nghĩ về cách để lập trình chúng.
Per esempio quando una zona dell’Italia fu colpita da un terremoto, un giornale locale scrisse che i testimoni di Geova “operano . . . nel concreto tendendo una mano a coloro che soffrono senza preoccuparsi a quale fede appartengano”. — Il Centro, 8 gennaio 1998.
Chẳng hạn, khi thảm họa động đất xảy ra ở Ý, một tờ báo địa phương viết Nhân Chứng Giê-hô-va “đã hành động cách thiết thực, sẵn sàng dang tay giúp đỡ những người bị nạn, dù họ thuộc bất kỳ tôn giáo nào”.
No, l'ICO è una minaccia concreta.
Không, ICO là mối đe dọa có thật.
Finalmente avevo trovato le basi per una speranza concreta!
Tôi đã thật sự tìm thấy hy vọng.
Un'altra cosa che non abbiamo ancora, e'una prova concreta nel suo appartamento, che lo colleghi ai crimini.
Thứ mà bọn em chưa có là bằng chứng cụ thể ở căn hộ, để buộc tội ông ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concreto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.