condenação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condenação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condenação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ condenação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thời gian, hình phạt, án, bản án, 時間. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condenação

thời gian

(time)

hình phạt

án

(judgment)

bản án

(judgment)

時間

(time)

Xem thêm ví dụ

Filadélfia vai arder Nas chamas da condenação
Philadelphia sắp bị chìm trong biển lửa.
Se isso era verdade, era uma verdadeira condenação do nosso sistema de cuidados de saúde, porque ele tinha sido observado noutros locais.
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
O Messias livraria os humanos fiéis da condenação à morte.
Đấng Mê-si sẽ hủy bỏ bản án tử hình cho những người trung thành.
No trabalho de salvação, não há espaço para comparações, críticas ou condenação.
Trong công việc cứu rỗi, không có chỗ cho sự so sánh, chỉ trích, hay lên án.
23 Ai de todos os que afligem meu povo e expulsam-nos e matam e testificam contra eles, diz o Senhor dos Exércitos; uma ageração de víboras não escapará à condenação do inferno.
23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới.
O meu estado, Alabama, tal como outros estados, priva permanentemente de direitos quem tem uma condenação criminal.
Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự
55 aVaidade e descrença essas que levaram toda a igreja à condenação.
55 aSự kiêu căng và sự chẳng tin này đã khiến toàn thể giáo hội bị kết tội.
(b) O que podemos aprender da condenação de Jeová contra os pastores infiéis?
(b) Các trưởng lão có thể rút ra bài học nào từ lời lên án của Đức Giê-hô-va?
64 Lembrai-vos de que aquilo que vem de cima é asagrado e deve ser bmencionado com cuidado e por indução do Espírito; e nisto não há condenação alguma e recebereis o Espírito cpor meio de oração; portanto, sem isto permanece a condenação.
64 Hãy nhớ rằng những gì phát xuất từ trên cao đều athiêng liêng và phải được bnói tới một cách thận trọng, và với sự chấp thuận của Thánh Linh; và làm được như vậy thì sẽ không có sự kết tội, và các ngươi sẽ nhận được Thánh Linh cqua lời cầu nguyện; vậy nên, nếu không làm được như vậy, thì vẫn còn có sự kết tội.
“Isto é a minha condenação”, disse D’Artagnan, “ele me poupa o sofrimento da Bastilha e a demora de um julgamento.
"""Đây là bản án của mình đây - D'Artagnan thầm nói - Ông ta tha cho mình vào ngục Bastille và việc lề mề xét xử."
Na apelação, ele argumentou que sua condenação por se recusar a servir no Exército tinha violado o Artigo 9 da Convenção Europeia dos Direitos Humanos.
Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền.
Em seguida, Ele descreveu o que significa condenação:
Rồi Ngài mô tả ý nghĩa của sự xét đoán là gì:
(2 Pedro 3:11-14) A condenação divina contra “Babilônia, a Grande”, já foi pronunciada.
(2 Phi-e-rơ 3:11-14) Sự phán xét của Đức Chúa Trời đã được công bố trên “Ba-by-lôn lớn”.
Ela expressou preocupações válidas ao marido na linguagem da raiva, da dúvida e da condenação: uma linguagem na qual toda a raça humana parece saber se expressar muito bem.
Bà đã bày tỏ mối quan tâm chính đáng với chồng mình bằng lời lẽ tức giận, nghi ngờ và đổ lỗi—một lời lẽ trong đó toàn thể nhân loại dường như thành thạo một cách đáng ngạc nhiên.
Aliás, estou a tomar medidas para assegurar a sua condenação.
tôi đang có cách để đảm bảo rằng ông ta sẽ phải ra tòa.
Blanchard era comparsa de James Bonomo ou Jimmy Bobo, suposto assassino de aluguel, 26 prisões, duas condenações.
Blanchard được biết có liên can đến một tay James Bonomo, AKA Jimmy Bobo, tay súng khả nghi, 26 lần bị bắt, 2 lần kết án.
(Gênesis 1:28; 2:15) O amor fez com que ele providenciasse a suspensão da condenação da humanidade, causada pela transgressão de Adão.
(Sáng-thế Ký 1:28; 2:15) Tình yêu thương khiến Ngài sắp đặt hủy bỏ án phạt mà việc A-đam phạm tội đã gây ra cho loài người.
A morte e o Hades são “lançados” nela no sentido de serem eliminados quando a humanidade for liberta do pecado e da condenação à morte.
Khi nhân loại được giải thoát khỏi tội lỗi và khỏi bản án tử hình thì sự chết và âm phủ (Hades) bị “quăng xuống” hồ lửa, tức không còn nữa.
4 Eis que te digo algumas palavras, aSamuel; pois também não estás sob condenação alguma e teu chamado é para exortar e fortalecer a igreja; e ainda não foste chamado para pregar ao mundo.
4 Này, ta nói với ngươi vài lời, hỡi aSamuel; vì ngươi cũng không bị kết tội, và chức vụ kêu gọi của ngươi là để khuyên nhủ và củng cố giáo hội; và ngươi chưa được kêu gọi để thuyết giảng cho thế gian.
Em 24 de dezembro de 2013, Alan Turing recebeu o perdão real da rainha Elizabeth II, da condenação por homossexualidade.
Ngày 24 tháng 12 năm 2013, nhà toán học người Anh Alan Turing được Nữ hoàng Elizabeth II đặc xá sau hơn 60 năm bị "kết án" vì đồng tính luyến ái.
7 Não falo sobre os que são designados para conduzir meu povo, que são os aprimeiros élderes de minha igreja, porque não estão todos sob esta condenação;
7 Ta không nói đến những người được chỉ định để lãnh đạo dân của ta, họ là anhững anh cả đầu tiên của giáo hội ta, vì tất cả những người này không nằm trong sự kết tội này;
Isto é muito bom quando comparado com os meados dos anos 80, quando estava acima dos 80%. Mas não podemos explicar a diminuição das condenações à morte e a afinidade com a prisão perpétua sem hipótese de liberdade condicional pela erosão do apoio à pena de morte, porque as pessoas continuam a apoiar a pena de morte.
Hiện tại con số này đã là quá tốt so với giữa những năm 80, khi có đến hơn 80%, nhưng ta không thể giải thích mối liên hệ giữa giảm án tử với án tù chung thân bởi sự sụt giảm của sự ủng hộ với án tử hình, bởi vì nhiều người vẫn còn ủng hộ nó.
Que diferenças você consegue ver em Mórmon 2:13–14 entre aqueles que se entristeceram para o arrependimento e aqueles cujo pesar levou à condenação (interrupção no progresso)?
Trong Mặc Môn 2:13–14, các em có thể thấy được những điểm khác biệt nào giữa những người buồn rầu dẫn tới sự hối cải và những người có nỗi buồn dẫn đến sự đoán phạt (bị ngừng lại trong sự tiến triển của họ) không?
* Ver também Condenação, Condenar; Profanidade
* Xem thêm Đoán Phạt; Lộng Ngôn
Culminando a sua condenação, Arundel escreveu: “Para completar a medida da sua malícia, ele inventou o expediente de uma nova tradução das escrituras na língua materna.”
Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condenação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.