concurso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concurso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concurso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ concurso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cuộc thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concurso

cuộc thi

noun

A minha mãe sempre me inscreveu em todo o tipo de concursos de beleza.
Mẹ tôi luôn bắt tôi phải bận rộn với những cuộc thi sắc đẹp kiểu đó.

Xem thêm ví dụ

O mais extraordinário é que ele disse que tinha guardado recortes de jornal de toda a minha infância, fosse eu a ganhar o concurso de soletrar, no segundo ano, a marchar com os escoteiros, no desfile do dia das bruxas, a ganhar uma bolsa de estudos, ou qualquer das minhas vitórias no desporto, e usava esses recortes para ensinar alunos internos, estudantes de medicina das escolas de medicina de Hahnemann e de Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Aos dezesseis anos de idade, Théron viajou para Milão, na Itália, para um contrato de um ano como modelo, depois de ganhar um concurso local.
Năm 16 tuổi, Charlize được đến Milan, Ý, với hợp đồng làm người mẫu một năm, sau khi giành chiến thắng tại một cuộc thi địa phương.
Em 2014, um concurso fotográfico da revista National Geographic recebeu 9.200 fotografias de fotógrafos profissionais de mais de 150 países.
Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia.
Concurso de beleza.
Thí sinh trong cuộc thi sắc đẹp.
Transformou- se em 24 horas de concurso.
Nó trở thành một cuộc thi 24 giờ
Fizemos um concurso de " design ", selecionámos uma equipa de " design ".
Chúng tôi đã thành lập một cuộc thi và lựa chọn ra một đội thiết kế.
Com a orientação, a paciência e o incentivo delas, inscrevi um vestido em um concurso de costura, quando tinha quatorze anos, e cheguei a ganhar um prêmio!
Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng!
A vencedora foi May Louise Flodin, a segunda sueca a ganhar o concurso.
Người chiến thắng là May Louise Flodin, đại diện cho Thụy Điển.
Palm Concurso Power!
Thi Chưởng lực
Sabes, podes ter participado em concursos de beleza no extremo sul, mas esta é a maior cidade do mundo.
Cô có thể là người đẹp nhất phía Nam, nhưng ở đây thì không phải.
As autoridades de Samara anunciaram seu concurso de design no final de 2012, com um custo estimado em US $ 320 milhões.
Chính quyền Samara đã công bố đấu giá thiết kế của họ vào cuối năm 2012 với chi phí ước tính khoảng 320 triệu đô la.
Também ganhou em 2011 o título de Homem Mais Forte da Islândia nos concursos realizados em 4 e 18 de junho de 2011.
Anh đã thắng cuộc thi Man Strong 2011 Man in Iceland lần đầu tiên vào ngày 4 tháng 6 năm 2011, và cuộc thi Người hùng mạnh nhất Iceland năm 2011 vào ngày 18 tháng 6 năm 2011.
O presidente deveria terminar este concurso e nomeá-la.
Ngài tổng thống nên chấm dứt cái hoạt cảnh này và đơn giản là đưa ra quyết định.
Ver artigo principal: Advanced Encryption Standard DES foi substituído como Padrão Federal dos Estados Unidos pela AES, aprovada pelo NIST em 2001 depois de um concurso público de 5 anos.
DES được thay thế như là một tiêu chuẩn bởi AES (thuật toán mã hóa nâng cao, tiếng Anh: Advanced Encryption Standard) vào năm 2001 sau một cuộc thi rộng rãi.
Venci o concurso e ganhei um violino de excelente qualidade, num estojo revestido de couro de jacaré.
Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu.
Hafþor ganhou vários concursos em 2010, incluindo o de Homem Mais Forte da Islãndia, o Viking Mais Forte (Islândia), o Westfjords Viking, e, recentemente, como o homem mais forte dos campeonatos islandeses de OK Badur.
Hafþór đã giành được một số cuộc thi mạnh mẽ ở Iceland trong năm 2010 bao gồm Người hùng mạnh nhất ở Iceland, Viking mạnh nhất của Iceland, Westfjords Viking, và 5 trong số sáu sự kiện tại giải OK Badur Strongman Championships.
É um simples concurso de perguntas e respostas.
Bây giờ nó là game show hỏi đáp thông thường.
Houve uma acordo entre as escolas de samba, onde haveria desfile mas sem concurso.
Cả hai đã chọn trường trung học Senkawa, nơi mà bóng chày bị hắt hủi, và không có cả CLB.
E então tivemos um concurso de soletração em Paris, Illinois.
Và chúng tôi đã đánh vần cùng nhau tại Paris, Illinois.
Daí, como mencionado no início, minha idéia de um monumento em memória daqueles que morreram na Segunda Guerra Mundial ganhou um concurso nacional.
Như đề cập ở đầu bài, sau đó tôi đoạt giải cuộc thi toàn quốc về đề tài xây dựng tượng đài ghi công những người đã hy sinh trong Thế Chiến Thứ II.
Permitam que vos apresente os vencedores desta batalha e a equipa surpresa deste concurso!
Tôi xin phép giới thiệu người chiến thắng cuộc đấu... và là nhóm tạo bất ngờ trong lần đối đầu này.
E eu adorava concursos de televisão, era fascinado com concursos de televisão.
Tôi yêu các chương trình gameshow, hào hứng với chúng.
Ambos serão sujeitos a um concurso.
Cả hai liền mở một cuộc thi dệt.
Mentir em um concurso público é crime.
Khai man trong hồ sơ xin việc cấp liên bang là trọng tội đấy.
Neste concurso as pessoas têm de escrever e recitar poesia original, na forma poética Nabati, que é a forma beduína tradicional.
Trong cuộc thi này các thí sinh phải viết và đọc thuộc lòng bài thơ gốc, dưới hình thức thơ ca Nabati, đó là hình thức truyền thống của Bedouin.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concurso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.