condividere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condividere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condividere trong Tiếng Ý.
Từ condividere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chia sẻ, đồng ý, chia sẻ, dùng chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condividere
chia sẻverb Condividere la propria passione è viverla pienamente. Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó. |
đồng ýverb Giusto perche'tu lo sappia, non condivido le sue opinioni politiche. Chỉ để anh hiểu hơn, tôi ko bao giờ đồng ý với lối suy nghĩ của cha tôi. |
chia sẻ, dùng chungverb |
Xem thêm ví dụ
Potresti sentirti ispirato a chiedere a una persona in particolare di condividere i propri pensieri o sentimenti, magari perché ha una prospettiva che per gli altri potrebbe essere utile ascoltare. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
I membri potrebbero condividere le parole tratte dal messaggio dell’anziano Christofferson che contribuiscono a rispondere a queste domande. Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
E la meme-ome, sapete, è piuttosto semplice, è la matematica alla base di un'idea, e possiamo farci delle analisi molto interessanti, che voglio condividere con voi adesso. Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ. |
Dopo aver concesso un tempo sufficiente, invita alcuni studenti a condividere un aspetto del libro di Ether che sia stato per loro fonte di ispirazione o che li abbia aiutati ad accrescere la loro fede in Gesù Cristo. Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
C'e'niente che, magari, vorrebbe condividere con me? Có điều gì ông cũng muốn nói với tôi không? |
Le lezioni possono essere programmate in modo da dare agli studenti la possibilità di spiegare, condividere e rendere testimonianza di ciò che hanno imparato su Gesù Cristo e sul Suo vangelo. Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài. |
Se tutti prendiamo solo quello di cui abbiamo bisogno, possiamo cominciare a condividere il resto, possiamo cominciare a celebrare, possiamo cominciare a rigenerare. Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục. |
(Ricorda agli studenti che non hanno bisogno di condividere esperienze troppo personali o riservate). (Nhắc nhở học sinh rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư). |
E condividerò uno dei rituali con voi. Và tôi cũng xin chia sẻ với các bạn một nghi lễ như sau. |
Prendete l’abitudine di condividere un po’ del vostro tempo e delle vostre risorse con gli altri. Hãy học cách chia sẻ thời gian và của cải cho người khác. |
Puoi chiedere ad alcuni di loro di condividere i discorsi che hanno preparato. Các anh chị em có thể yêu cầu một vài học sinh chia sẻ những bài nói chuyện họ đã chuẩn bị. |
Chiedete ai bambini di condividere altri modi in cui possiamo mostrare gratitudine per i doni che riceviamo. Bảo các em chia sẻ những cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được. |
Il Salvatore ci insegnò come condividere il Vangelo. Đấng Cứu Rỗi đã dạy chúng ta cách chia sẻ phúc âm. |
Credo di... potermi collegare ad esso... con la stessa tecnologia che permette a due piloti Jaeger... di condividere un ponte neurale. Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau. |
Detto ciò, vorrei dire un paio di cose sulla rivalutazione, e condividere con voi un'occhiata al mio progetto attuale, un po' diverso dal precedente, ma che ne condivide esattamente le stesse caratteristiche di auto-insegnamento, di imparare facendo, di esplorazione individuale e di creazione di comunità: questo progetto riguarda l'insegnamento della matematica a scuola cominciando da quello per bambini, e usiamo i tablet perché crediamo che la matematica, come ogni altra cosa, dovrebbe essere insegnata mettendoci le mani. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Studiate devotamente questo materiale e cercate l’ispirazione per capire che cosa condividere. Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ. |
Avremmo potuto condividere il sogno insieme. Cứ cùng mơ với nhau đi. |
Ogni settimana Gladwin e Samuel chiamavano i giovani che non avevano partecipato alle riunioni di quorum per condividere con loro ciò che avevano appreso. Mỗi tuần Gladwin và Samuel gọi điện thoại cho những người không tham dự buổi họp nhóm túc số và chia sẻ điều họ đã học được. |
(Galati 5:22, 23) L’amore spinse i discepoli a condividere ciò che avevano gli uni con gli altri. (Ga-la-ti 5:22, 23) Tình yêu thương thúc đẩy các môn đồ chia sẻ lẫn nhau. |
Questo è il messaggio che vogliamo condividere con voi. Và đây là thông điệp mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. |
È difficile condividere l’assunto, ha dichiarato, che esista un obbligo dei sanitari di intervenire in presenza di un dissenso espresso dal paziente o dalle persone che lo rappresentano. Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy. |
Vorrei poter condividere il suo semplice credo. Ước gì tôi cũng có niềm tin đơn giản như ông. |
Condividere con gli altri Chia sẻ với những người khác |
Ne condividerò alcune. Tôi sẽ chia sẻ chỉ một vài kinh nghiệm thôi. |
Gli insegnanti possono aiutare gli studenti a invitare e far crescere questi sentimenti dello Spirito, offrendo loro occasioni per condividere le esperienze avute nel vivere quel principio del Vangelo e per testimoniare della sua veridicità. Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condividere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới condividere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.