condiviso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condiviso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condiviso trong Tiếng Ý.
Từ condiviso trong Tiếng Ý có các nghĩa là chung, thường, phổ biến, thông thường, tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condiviso
chung(common) |
thường(common) |
phổ biến(common) |
thông thường(common) |
tập hợp(joint) |
Xem thêm ví dụ
Ho scoperto ora in varie comunità, dalle start-up ebraiche indie lungo le coste alle Moschee gestite da donne, alle chiese nere di New York e della Carolina del Nord, fino al pullman sacro guidato da suore, che attraversa questo paese portando un messaggio di giustizia e pace, che esiste un'etica religiosa condivisa e che sta emergendo nella forma di una religione densa di vita. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Il record di vittorie è condiviso da tre ciclisti, ognuno con cinque vittorie: gli italiani Alfredo Binda, vincitore tra il 1925 e il 1933, Fausto Coppi, vincitore tra il 1940 e il 1953, e il belga Eddy Merckx, che vinse tra il 1968 e il 1974. Kỷ lục 5 lần thắng giải đang do 3 tay đua nắm giữ: hai người Ý Alfredo Binda và Fausto Coppi thắng trong thời gian từ 1925 đến 1933 và từ 1940 đến 1953 và "kẻ ăn thịt người", người Bỉ Eddy Merckx, đã đoạt các chiến thắng của ông trong khoảng thời gian từ 1968 cho đến 1974. |
Egli ha coraggiosamente condiviso con noi la breve risposta di suo padre: «Caro Gordon, ho ricevuto la tua lettera. Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con. |
Questa visione condivisa non soltanto la indusse a sostenere il cambiamento, ma anche a diventare una parte essenziale della sua riuscita. Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa. |
Oltre ai sistemi avionici condivisi e alla tecnologia informatica, il 767 utilizza la stessa unità ausiliaria di potenza, gli stessi sistemi elettrici e le parti idrauliche del Boeing 757. Boeing 767 sử dụng bộ nguồn phụ trợ (APU), hệ thống điện, các bộ phận thủy lực, cơ cấu bay và công nghệ máy tính tương tự như Boeing 757. |
Le funzionalità includono: Spazio di memorizzazione di 30 GB o illimitato condiviso con Gmail, in base al piano Assistenza clienti 24/24 Condivisione dei controlli che mantengono i file privati fino a quando i clienti decidono di condividerli Controllo e reportistica avanzati Google Apps include editor online per la creazione di documenti di testo o formati documentali, fogli elettronici, presentazioni e sondaggi. Các tính năng này bao gồm: Hoặc 30GB hoặc lưu trữ không giới hạn chia sẻ với Gmail, tùy thuộc vào gói dịch vụ Hỗ trợ khách hàng 24/7 Kiểm soát chia sẻ cho phép duy trì sự riêng tư của các tập tin cho đến khi khách hàng quyết định chia sẻ chúng Lập báo cáo và kiểm toán tiên tiến Google Apps bao gồm các trình biên tập trực tuyến dùng tạo các tài liệu văn bản hoặc định dạng tập tin tài liệu, bảng tính, thuyết trình, và các khảo sát. |
Quest’ultimo punto di vista è condiviso da molti. Nhiều người cho rằng điểm sau đúng. |
Abbiamo condiviso le loro gioie e i loro dispiaceri. Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn. |
In altre parole, hanno una complessità condivisa e crescente nel linguaggio visivo che ha luogo in una sequenza prevedibile. Nói một cách khác, trẻ em có cùng một phương thức phát triển về ngôn ngữ hình ảnh xảy ra trong một trật tự có thể đoán được. |
Nel 1970 cominciò a produrre diversi documenti schematizzanti un nuovo approccio alla costruzione delle basi di dati, culminati nel "Modello relazionale per Basi di dati condivise" (A Relational Model of Data for Large Shared Data Banks). Năm 1970, ông đã viết một số bài báo phác thảo một cách tiếp cận mới để xây dựng cơ sở dữ liệu mà cuối cùng đã đạt đến đỉnh cao trong bài A Relational Model of Data for Large Shared Data Banks. |
Se abbiamo tanti genotipi condivisi e tanti risultati condivisi, tante scelte di stili di vita condivisi, tante informazioni ambientali condivise, possiamo inziare ad identificare le correlazioni tra sottili variazioni nella gente, le scelte che fanno e la salute che creano come risultato di queste scelte e c'è un ́infrastruttura open- source per fare tutto ciò. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
Non hanno condiviso la stessa bolla anti- coloniale che si riscontra in altri paesi della regione. Họ không chia sẻ chung cường điệu chống lại thuộc địa mà bạn thấy ở những nước khác cùng miền. |
Quando termina la simulazione, potresti chiedere al resto della classe se ci sono altre cose tratte dall’Introduzione che avrebbero condiviso se fossero stati chiamati loro a farla. Khi các học sinh đã hoàn tất việc đóng diễn, các anh chị em có thể muốn hỏi các học sinh khác xem có thêm những điều nào từ lời giới thiệu mà họ có lẽ đã chia sẻ nếu họ đã được chọn để giảng dạy. |
Ho passato molto tempo in Finlandia alla fabbrica di design dell'Università di Aalto, dove hanno un negozio condiviso e un Fab Lab condiviso, spazi tranquilli condivisi, spazi elettronici, spazi ricreativi. Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Phần Lan tại nhà máy thiết kế đại học Aalto, nơi họ có một cửa hàng và xưởng chế tác được dùng chung, không gian yên tĩnh những không gian điện tử địa điểm vui chơi giải trí đều được sử dụng chung. |
Durante la Guerra di Corea prese parte a importanti decisioni militari, nella pianficazione militare e condivise responsabilità per la mobilitazione di guerra. Trong cuộc Chiến tranh Triều Tiên, Nhiếp tham gia trong nhóm ra quyết định chỉ huy cấp cao, hoạch định chiến dịch và chia sẻ trách nhiệm huy động chiến tranh. |
Nel 2011 ha vinto il premio per i migliori manga in generale il 56 ° Shogakukan Manga Awards e il premio Kodansha Manga (condiviso con Un marzo da leoni di Chica Umino). Năm 2011, thắng giải manga chung hay nhất tại Giải thưởng Manga Shogakukan lần thứ 56, và giải Manga Kodansha (với March Comes in Like a Lion của Chica Umino). |
Solo la creatività e i beni condivisi creano intimità e connessione. Chỉ có sáng tạo cùng nhau và những món quà mới tạo được tình thân và gắn kết. |
Perciò il lavoro artigianale di Hannah e il fatto che abbia condiviso le sue scoperte apre le porte a una serie di nuove possibilità che sono innovative ed esteticamente accattivanti allo stesso tempo. Thí nghiệm thủ công của Hannah, và sự thật rằng cô đã chia sẻ những phát hiện của mình, mở ra những cánh cửa tới một loạt những khả năng mới vừa có tính thẩm mỹ vừa có tính sáng tạo. |
Se abbiamo tanti genotipi condivisi e tanti risultati condivisi, tante scelte di stili di vita condivisi, tante informazioni ambientali condivise, possiamo inziare ad identificare le correlazioni tra sottili variazioni nella gente, le scelte che fanno e la salute che creano come risultato di queste scelte e c'è un'infrastruttura open-source per fare tutto ciò. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
Holland, del Quorum dei Dodici Apostoli, ha condiviso la sua incrollabile testimonianza del Libro di Mormon: “Il Libro di Mormon è la più grande dichiarazione dell’alleanza di Dio con i Suoi figli sulla terra e del Suo amore per loro” (Christ and the new covenant: The Messianic Message of the Book of Mormon [1997], 4). Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã chia sẻ sự hiểu biết sâu sắc sau đây về Sách Mặc Môn: “Sách Mặc Môn là lời tuyên bố ưu việt về giao ước của Thượng Đế với con cái của Ngài và tình yêu thương của Ngài dành cho con cái của Ngài ở đây trên thế gian này” (Christ and the New Covenant: The Messianic Message of the Book of Mormon [1997], 4). |
6.4 Casella di posta condivisa 6.4 Hộp thư dùng chung |
Pensiamo che gli spazi di lavoro debbano essere condivisi. Chúng tôi nghĩ rằng nơi làm việc phải được chia sẻ. |
No, sono contento di aver condiviso i tuoi pericoli, Thorin. Không, tôi rất vui khi được chia sẻ hoạn nạn cùng ngài, Thorin. |
Egli condivise con loro molte rivelazioni e insegnamenti su cose che sarebbero accadute negli ultimi giorni. Ông đã chia sẻ với họ nhiều điều mặc khải và giảng dạy về những điều sẽ xảy ra trong những ngày sau. |
Uno dei nostri missionari ha condiviso questo pensiero: “Da giugno 2014 ho ponderizzato un versetto a settimana e adoro farlo. Một trong những người truyền giáo của chúng tôi đã chia sẻ điều này: “Tôi đã suy ngẫm hóa một câu thánh thư mỗi tuần kể từ tháng Sáu năm 2014, và tôi rất thích. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condiviso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới condiviso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.