condivisione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condivisione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condivisione trong Tiếng Ý.
Từ condivisione trong Tiếng Ý có các nghĩa là chia sẻ, chia sẻ, dùng chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condivisione
chia sẻverb L’altruismo, la condivisione e il donare sono essenziali nel servizio. Lòng vị tha, sự chia sẻ và ban phát là thiết yếu cho sự phục vụ. |
chia sẻ, dùng chungnoun |
Xem thêm ví dụ
Un dirigente che possiede una visione offre una guida ispirata, crea una condivisione dei propositi e instilla entusiasmo in coloro che lo circondano. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
Per i contenuti di G Suite, Cloud Search segue lo stesso modello di condivisione utilizzato dai servizi di G Suite. Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite. |
Nel programmare le riunioni infrasettimanali della Società di Soccorso, le dirigenti danno priorità ad argomenti che adempiono gli scopi della Società di Soccorso, come il matrimonio e la famiglia, la cura della casa, il vivere in maniera previdente, l’autosufficienza, il servizio di carità, il tempio e la genealogia, la condivisione del Vangelo e altri argomenti a richiesta del vescovo.8 Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
Le condivisione della vostra testimonianza aiuta i bambini a sentire lo Spirito e li incoraggia a rafforzare la loro. Việc chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em giúp các em cảm nhận được Thánh Linh và thúc đẩy chúng củng cố chứng ngôn của chúng. |
CondiVida i suoi con me e ricaVerà forza dalla condivisione. Hãy chia sẽ niềm đau với tôi, và đón nhận sức mạnh từ sự chia sẻ. |
Facciamo in modo che la condivisione online della nostra fede sia parte della nostra vita quotidiana. Chúng ta nên làm cho việc chia sẻ đức tin trực tuyến của chúng ta thành một phần của cuộc sống hàng ngày của mình. |
Il 23 gennaio 2013, il cessate fuoco non fu rispettato, con il governo che accusava la Séléka e Séléka che dava la colpa al governo con l'accusa di non aver onorato i termini dell'accordo di condivisione del potere. Ngày 23 tháng 1, thỏa thuận ngừng bắn bị phá vỡ, với việc chính phủ đổ lỗi cho phe Seleka còn Seleka thì lại đổ lỗi về phía chính phủ vì không tôn trọng các điều khoản của thỏa thuận chia sử quyền lực. |
Il 26 giugno 1950 l'Assemblea Nazionale Jugoslava approvò una legge cruciale, scritta da Tito e Milovan Đilas, sull'autogestione (samoupravljanje): un tipo indipendente di socialismo che sperimentò la condivisione dei profitti tra gli operai nelle industrie controllate dallo stato. Ngày 26 tháng 6 năm 1950 hội nghị quốc gia thông qua nghị quyết do Milovan Đilas và Tito đề cử về chính sách tự quản, một hình thức chủ nghĩa xã hội dựa trên kinh tế quốc doanh và chia lãi cho người lao động. |
Ho imparato la condivisione. Tôi học cách chia sẻ. Tôi học về tình bạn. |
OCLC fornisce WorldCat liberamente alle biblioteche, ma il catalogo stesso è la base per altri servizi a pagamento, come la condivisione di risorse e la gestione completa della biblioteca. OCLC đảm bảo WorldCat có sẵn miễn phí cho các thư viện, nhưng danh mục này là nền tảng cho các dịch vụ OCLC thuê bao khác (chẳng hạn như chia sẻ tài nguyên và quản lý bộ sưu tập). |
Dove possibile, sedersi in cerchio può contribuire a coltivare uno spirito di condivisione e di discussione aperta. Nếu được, việc ngồi thành vòng tròn có thể giúp nuôi dưỡng một tinh thần chia sẻ và mở rộng cuộc thảo luận. |
Per sollecitare la condivisione delle testimonianze, potresti porre domande quali: “In che modo siete giunti a sapere che Gesù Cristo ha espiato per i vostri peccati?” Để mời chia sẻ chứng ngôn, các anh chị em có thể hỏi những câu hỏi như: “Làm thế nào các anh chị em đã tiến đến việc biết rằng Chúa Giê Su Ky Tô chuộc tội lỗi của các anh chị em?” |
Grazie al collegamento, i dati di Google Analytics for Firebase saranno disponibili in AdMob a prescindere dalle impostazioni di condivisione dei dati di Google Analytics for Firebase e potranno essere utilizzati per migliorare le funzioni dei prodotti e la monetizzazione delle app. Bằng cách liên kết với Firebase, dữ liệu Google Analytics for Firebase của bạn sẽ khả dụng cho AdMob, độc lập với Cài đặt chia sẻ dữ liệu Google Analytics for Firebase—việc này cho phép dữ liệu Analytics của bạn chuyển vào AdMob để nâng cao các tính năng sản phẩm và cải thiện việc kiếm tiền từ ứng dụng. |
Se penso ai mostri, penso alla condivisione. Khi nhắc tới quái vật, thì ta sẽ nghĩ tới " chia sẻ. " |
Il modello di Mo potrebbe essere migliore di ogni altro modello imprenditoriale che impedisce un'efficace diffusione e condivisione della conoscenza. Mô hình được Mo sử dụng ưu việt hơn mô hình của các doanh nghiệp khác ở chỗ, nó thúc đẩy sự phát tán và chia sẻ thông tin. |
Lascia del tempo agli studenti per la condivisione in ogni lezione; in alcuni casi, potresti renderti conto che queste discussioni sono la lezione. Dành thời gian để học viên chia sẻ trong mỗi bài học—trong một số trường hợp, các anh chị em có thể thấy rằng các cuộc thảo luận này chính là bài học. |
La Turchia è uno dei cinque stati membri della NATO che fanno parte della politica di condivisione nucleare dell'alleanza, assieme a Belgio, Germania, Italia e Paesi Bassi. Thổ Nhĩ Kỳ là một trong năm quốc gia thành viên NATO là bộ phận của chính sách chia sẻ hạt nhân của liên minh, cùng với Bỉ, Đức, Ý và Hà Lan. |
C'è il sito della condivisione di viaggi Craigslist. Cói một cái gọi là Mục đi chung xe trên Craiglist. |
Grazie per la condivisione. Cảm ơn ông vì đã chia xẻ tin tức. |
“Da quelle note”, ha aggiunto il vescovo Roberts, “ho visto uno spirito continuo di condivisione e di apprendimento durante tutta la settimana mentre i fratelli discutevano via e-mail di ulteriori pensieri e sentimenti, rafforzando il proprio quorum”. Giám Trợ Roberts nói thêm: “Từ những lá thư ngắn đó, tôi đã nhìn thấy tinh thần chia sẻ và học hỏi liên tục trong suốt tuần khi các anh em thảo luận qua email thêm những ý nghĩ và cảm xúc, củng cố nhóm túc số của họ.” |
Per i contenuti non appartenenti a G Suite, i risultati di ricerca che visualizzi si basano sullo stesso modello di condivisione configurato dalla tua organizzazione. Đối với nội dung không phải của G Suite, kết quả tìm kiếm bạn thấy được dựa trên mô hình chia sẻ do tổ chức của bạn thiết lập. |
Tuttavia la condivisione di codice tra le due versioni di KHTML non è semplice come potrebbe apparire e sono stati avanzati dubbi che le due derivazioni riusciranno mai effettivamente a convergere. Tuy vậy, việc trao đổi các bản vá mã nguồn giữa hai phiên bản KHTML đã trở nên khó khăn do hai bên có cách viết mã khác nhau. |
Si tratta di condivisione e investimento in gentilezza. Điều này nhằm vào việc sẻ chia và trao đi lòng tốt. |
E tutto questo deriva dal fallimento del DMCA di impedire la condivisione con mezzi tecnici. và tất cả luật này quay trở về với thất bại của DMCA không chấp nhận chia sẻ bằng những phương thức công nghệ |
Per esportare un calendario è necessario che sia attiva anche l'impostazione "Apportare modifiche e gestire opzioni di condivisione". Để xuất lịch, bạn cũng cần có mục cài đặt "Thay đổi và quản lý chia sẻ". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condivisione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới condivisione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.