conduzir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conduzir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conduzir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conduzir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giúp, đỡ, lái, lái xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conduzir

giúp

verb

O seu apoio, o seu entusiasmo foi o que nos conduziu a este triunfo.
Sự hỗ trợ và nhiệt tình của ngài là thứ đã giúp ta đi đến thành công này.

đỡ

verb

lái

verb

O meu irmão conduz uma para uma loja de lavagem e secagem.
Anh tôi cũng lái một chiếc như vậy cho một hãng hấp tẩy quần áo.

lái xe

verb

Quem raio te ensinou a conduzir, seu cabrão mau condutor?
Ai dạy mày lái xe vậy, cái thằng khốn lái xe dốt kia?

Xem thêm ví dụ

Era mais como isto: "Manal al-Sharif enfrenta acusações de perturbação da ordem pública "e de incitar as mulheres a conduzir."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
Essa confiança lhe deu poder para sobrepujar as provações temporais e conduzir Israel para fora do Egito.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Não existe maneira melhor de conduzir a nossa vida do que harmonizá-la com as Escrituras e aprender do Filho de Deus, Jesus Cristo.
Không gì tốt hơn là sống phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và học những điều Con Ngài dạy.
□ Que perigo sutil ameaça muitos cristãos hoje, e ao que pode este conduzir?
□ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì?
Preciso conduzir meu [navio] em segurança, e pretendo fazê-lo.
Anh cần phải lo lắng cho linh hồn mình, tức là điều anh có ý định để làm.
A minha mulher e o meu filho estavam aqui nos Estados Unidos a conduzir, e um tipo, que tinha bebido de mais, foi mesmo contra eles.
Vợ và con trai tôi ở đây đang lái xe trên đường, thì một gã say xỉn nào đó đã tông thẳng máy cày vào họ.
Vivia duramente, percebe, na floresta, com um grupo de rapazes, a conduzir o gado.
Khi đó tôi sống rất khó khăn, cô biết đấy, tôi và mấy người nữa chăn gia súc trong rừng.
Este pequeno saco consegue conduzir-se a si mesmo num modo que apenas pode ser descrito como "vivo".
Túi nhỏ này có khả năng tự điều khiển theo 1 cách mà chỉ có thể mô tả là sự sống.
Eu vou conduzir.
Mình sẽ lái xe.
Pai, nem sempre tem de conduzir o seu barco com otimismo.
Bố... bố không cần lúc nào cũng phải ra khơi bằng sự lạc quan đâu!
O sistema também é inteligente o suficiente para descobrir a maneira mais segura de conduzir o carro.
Hệ thống này cũng thông minh đủ để tìm ra lối đi an toàn nhất cho chiếc xe.
Para conduzir-nos “segundo as manifestações” do Espírito Santo, talvez tenhamos de mudar nosso modo de ensino para imitar o modo como o Espírito Santo ensina.
Tự làm “theo cách” của Đức Thánh Linh có nghĩa là chúng ta có thể cần phải thay đổi cách giảng dạy để mô phỏng theo cách giảng dạy của Đức Thánh Linh.
Ele escolheu um homem santo, um homem justo, para conduzir a Restauração da plenitude de Seu evangelho.
Ngài đã chọn một người thánh thiện, một người ngay chính, để dẫn dắt Sự Phục Hồi phúc âm trọn vẹn của Ngài.
Não. Penso que todas elas são importantes para conduzir ao correto comportamento dos movimentos.
Không, không, thật sự tôi nghĩ chúng tất cả đều quan trọng để điều khiển hành vi vận động một cách đúng đắn để có thể tái tạo lại khi kết thúc.
Essa percepção pode até mesmo conduzir a um grande amor por essa pessoa.
Sự thấu hiểu này thậm chí có thể dẫn đến một tình yêu thương mãnh liệt đối với người đó.
Queremos que seja a investigação a conduzir o financiamento, e não o contrário.
Chúng tôi muốn những nghiên cứu để đưa đến việc gây quỹ, mà không phải là việc nào khác.
Perfeitamente capaz de conduzir e, sem dúvida, produzir energia.
Không hẳn có khả năng dẫn điện mà thực ra là cung cấp năng lượng.
7 Não falo sobre os que são designados para conduzir meu povo, que são os aprimeiros élderes de minha igreja, porque não estão todos sob esta condenação;
7 Ta không nói đến những người được chỉ định để lãnh đạo dân của ta, họ là anhững anh cả đầu tiên của giáo hội ta, vì tất cả những người này không nằm trong sự kết tội này;
Vou abrir parênteses para vos contar... Esther, a minha mãe, tinha deixado de conduzir há anos, para alívio colectivo da cidade de Atlanta.
Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này - Esther, mẹ tôi, đã không lái xe từ lâu rồi, trong sự nhẹ nhõm của toàn thể dân Atlanta.
E nunca aprenderá a conduzir.
Và không bao giờ được học lái xe.
Se deixar apenas o tratado, poderá na próxima visita conduzir a palestra para outro tratado ou para uma brochura como O Governo Que Estabelecerá o Paraíso ou “Eis Que Faço Novas Todas as Coisas”.
Nếu chỉ để lại giấy nhỏ, trong lần viếng thăm kế tiếp bạn có thể hướng cuộc thảo luận đến một giấy nhỏ khác hay một sách mỏng như cuốn Chính phủ duy nhứt sẽ đem lại Địa-đàng hoặc “Nầy, Ta làm mới lại hết thảy muôn vật!”
Não estava a conduzir o autocarro.
Tôi đâu có lái xe buýt.
Existem dois modos de condução: Modo Missão, onde o jogador recebe prêmios ao cumprir os objetivos em um tempo determinado, ou Modo Livre, que permite conduzir de forma livre os meios de transporte.
Có hai chế độ lái: Scenario Mode, đưa ra một khoảng thời gian giới hạn để người chơi hoàn thành nhiệm vụ và nhận tiền thưởng hoặc trao giải, hay Free Drive, cho phép người chơi lái tự do.
Não funciona se for eu a conduzir.
Nó sẽ không chạy nếu tôi lái.
Portanto, não é apenas sobre o sistema, é também sobre nós, mulheres, a conduzir a nossa própria vida, eu diria.
Vậy không phải do chế độ, mà do chính phụ nữ chúng ta quyết định cuộc đời của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conduzir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.