conduta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conduta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conduta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conduta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hành vi, thái độ, cách cư xử, hành động, phương pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conduta

hành vi

(behavior)

thái độ

(demeanour)

cách cư xử

(behavior)

hành động

(goings-on)

phương pháp

(procedure)

Xem thêm ví dụ

“Vós, esposas, estai sujeitas aos vossos próprios maridos, a fim de que, se alguns não forem obedientes à palavra, sejam ganhos sem palavra, por intermédio da conduta de suas esposas, por terem sido testemunhas oculares de sua conduta casta, junto com profundo respeito . . . [e de seu] espírito quieto e brando.” — 1 Pedro 3:1-4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
15 min: A conduta do cristão na escola.
15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.
Sua conduta ameaçava a pureza da congregação e escandalizava até mesmo os descrentes.
Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo.
4 Paulo instou: “Lembrai-vos dos que tomam a dianteira entre vós, os que vos falaram a palavra de Deus, e, ao contemplardes em que resulta a sua conduta, imitai a sua fé.”
4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ- 13:7).
9. (a) Contraste o proceder de derramamento de sangue da cristandade com a atitude e conduta das Testemunhas de Jeová. (b) O nosso proceder se harmoniza com que padrão?
9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào?
Para deixar claro que eu desaprovo a conduta homossexual, não a pessoa em si, vou dizer . . . .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
1:18-20) Portanto, todos os que não se arrependem de levar uma vida ímpia, ou que desagrada a Deus, não escaparão das consequências de sua conduta.
Vì vậy, những người có đời sống không tin kính mà không ăn năn sẽ gánh hậu quả.
Outros convênios nos comprometem a seguir uma conduta moral: a nossa ética para com o próximo e os padrões de conduta associados a nosso corpo.
Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình.
Durante a infância e a juventude, a conduta e os sentimentos da pessoa são naturalmente influenciados pelo ambiente familiar.
Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình.
16 O pai da moça deve dizer aos anciãos: ‘Dei minha filha a este homem por esposa, mas ele a odeia* 17 e a acusa de má conduta, dizendo: “Não achei na sua filha evidência de que era virgem.”
16 Người cha phải nói với các trưởng lão như sau: ‘Tôi đã gả con gái mình làm vợ người này, nhưng nó ghét con gái tôi 17 và cáo buộc con gái tôi có hành vi sai trái mà rằng: “Tôi không thấy điều gì chứng tỏ con gái ông còn trinh trắng”.
O apóstolo Pedro escreveu sob inspiração: “Visto que todas estas coisas hão de ser assim dissolvidas, que sorte de pessoas deveis ser em atos santos de conduta e em ações de devoção piedosa, aguardando e tendo bem em mente a presença do dia de Jeová . . .
Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va...
A má conduta de certos israelitas que ofereciam sacrifícios nos dias de Isaías indicava o quê?
Việc người Y-sơ-ra-ên dâng vật tế lễ cho Đức Giê-hô-va trong khi vẫn làm điều sai trái dẫn đến hậu quả nào?
No entanto, não sei porquê, se alguém realiza 10 estudos, mas só publica os cinco que dão os resultados que ele quer, não consideramos que isso seja uma conduta incorreta da investigação.
Và Tuy nhiên, đối với một số lý do, nếu ai đó thực hiện 10 nghiên cứu nhưng chỉ xuất bản năm cho kết quả mà họ muốn, chúng tôi không xem xét rằng có nghiên cứu hành vi sai trái.
A conduta de nossos irmãos também fez com que alguns opositores mudassem seu conceito a respeito da verdade.
Hạnh kiểm của anh em chúng ta cũng có tác dụng thay đổi quan điểm của một số người chống đối lẽ thật.
Isso o ajudou a largar sua conduta imoral e restabelecer sua relação com Jeová.
Điều này giúp anh Gabriele từ bỏ lối sống vô luân và có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va.
Por se harmonizar humildemente o modo de pensar e a conduta com as normas de Deus, conforme ilustrado pela seguinte experiência no Suriname. — Efésios 4:22-24.
Bằng cách khiêm nhường uốn nắn lối suy nghĩ và hạnh kiểm cho phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, như được minh họa trong kinh nghiệm sau đây ở nước Suriname (Ê-phê-sô 4: 22- 24).
❑ Tenta fazer com que você se envolva em conduta sexual errada? — Gálatas 5:19.
❑ Cô ấy có những biểu hiện lôi cuốn bạn làm chuyện thiếu đứng đắn không?—Ga-la-ti 5:19.
Apresentados em geral como contrastes, paralelos e comparações, eles transmitem lições poderosas sobre conduta, linguagem e atitude.
Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm.
Lamentavelmente, alguns cristãos jovens têm sido induzidos a cometer sérios atos de má conduta por supostos amigos.
Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành vi xấu trầm trọng.
UMA boa religião nos ajuda a pensar em coisas virtuosas e mostra como podemos melhorar a nossa conduta.
Tôn giáo thật giúp chúng ta nghĩ về những điều thanh sạch và cao quý, cũng như cho biết làm sao để cải thiện nhân cách.
Não gostaria de abrir um inquérito sobre sua conduta.
Tôi không muốn kiểm điểm anh đâu.
Mas será que ele quis dizer que estaria com todos os que afirmassem ser seus seguidores, independentemente da conduta?
Nhưng phải chăng ngài có ý nói là sẽ ở với bất cứ người nào cho mình là môn đồ ngài bất kể hạnh kiểm họ ra sao?
Testemunho por meio de boa conduta
Làm chứng qua hạnh kiểm tốt
3 Pela sua conduta exemplar: Sua conduta amistosa na vizinhança diz muito sobre sua pessoa e pode abrir o caminho para dar testemunho.
3 Qua hạnh kiểm gương mẫu của bạn: Hạnh kiểm thân thiện của bạn cho biết nhiều về bạn và có thể tạo cơ hội để làm chứng.
“O tolo encontra prazer na má conduta, mas o homem cheio de entendimento deleita-se na sabedoria.” — Provérbios 10:23, Nova Versão Internacional.
“Kẻ thiếu trí hiểu coi sự làm ác như chơi; nhưng người thông-sáng thích sự khôn-ngoan”. —Châm-ngôn 10:23.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conduta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.