conferir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conferir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conferir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conferir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giao, trao, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conferir

giao

verb

Contudo, o simples fato de ter-nos sido conferida a autoridade não nos dá o poder do ofício.
Tuy nhiên, sự truyền giao thẩm quyền không tự nó truyền dẫn quyền năng của chức phẩm đó.

trao

verb

e um rótulo que o mundo lhe confere.
và 1 danh hiệu mà thế giới trao cho bạn.

kiểm tra

verb noun

Depois do gritinho dele, melhor conferir as partes masculinas dele.
Sau màn la làng vừa nãy, em nên kiểm tra lại phần đàn ông của anh ta.

Xem thêm ví dụ

7 Jeová agrada-se em viver, e agrada-se também de conferir o privilégio de vida inteligente a uma parte de sua criação.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
Não precisa conferir.
Không cần đếm đâu.
Vou conferir isso tudo.
Tao sẽ kiểm tra mày đấy.
Saiba como conferir e atualizar sua versão do Android.
Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android của bạn.
Foi pra conferir o tempo de resposta.
Để đo thời gian đáp ứng.
A indexação pode levar até 1 ou 2 semanas. Use a ferramenta para conferir o andamento do processo.
Quy trình lập chỉ mục có thể mất một hoặc hai tuần và bạn có thể kiểm tra tiến trình bằng công cụ này.
É importante conferir o status das suas estratégias de lances para garantir que elas estejam sendo executadas conforme o esperado.
Điều quan trọng là phải xem xét trạng thái của các chiến lược giá thầu để đảm bảo rằng các chiến lược đó đang chạy như mong đợi.
(b) Qualquer que seja a ação de um filho adulto em favor dos pais, o que ele sempre lhes deve conferir?
b) Dù có làm gì cho cha mẹ, người con trưởng thành nên luôn luôn đối xử với các cụ ra sao?
A Copyright Match Tool funciona da seguinte forma: quando você faz um envio original para o YouTube, verificamos todos os vídeos enviados depois do seu para conferir se há correspondência entre o conteúdo deles.
Sau đây là cách hoạt động của công cụ này: Khi bạn tải video gốc lên YouTube, chúng tôi sẽ quét tất cả các video được tải lên sau video của bạn để kiểm tra xem có bất kỳ video nào trong số đó có nội dung trùng khớp với video của bạn hay không.
Se sua campanha, palavra-chave, grupo de anúncios ou grupo de produtos não gera muitas impressões, aumentar os lances pode conferir mais exposição aos anúncios.
Nếu chiến dịch, từ khóa, nhóm quảng cáo hoặc nhóm sản phẩm của bạn không nhận được nhiều hiển thị, thì việc tăng giá thầu có thể giúp quảng cáo của bạn hiển thị nhiều hơn.
Se quiser conferir as métricas do grupo, clique em Grupos de hotéis no Menu de páginas.
Nếu bạn muốn xem chỉ số nhóm khách sạn, hãy nhấp vào Nhóm khách sạn trong menu trang).
Ao conferir uma prova, ela viu que o professor marcou como certa uma resposta que estava errada.
Ở trường, khi xem lại bài thi, em thấy thầy giáo đã cho điểm một câu trả lời mà em làm sai.
Você também pode conferir os últimos comentários nos vídeos e analisar estatísticas dos envios mais recentes.
Bạn cũng có thể xem các nhận xét gần đây trên video và xem lại số liệu thống kê mới nhất về video của bạn.
Para conferir o número total de visualizações de página por Segmento do cliente, por exemplo, crie um Relatório personalizado usando uma métrica (Visualizações de página) e uma dimensão (Segmento do cliente).
Ví dụ: để xem tổng số lượt xem trang theo Phân khúc khách hàng, bạn phải tạo Báo cáo tùy chỉnh với một chỉ số (Số lượt xem trang) và một thứ nguyên (Phân khúc khách hàng).
Em 1784 o imperador José II outorga à academia o direito de conferir graus acadêmicos (licentia doctorandi e philosophiae doctor), transformando a academia em universidade.
Năm 1784 hoàng đế Joseph II cấp học viện quyền cấp bằng học thuật (Licentiat và tiến sĩ), chuyển học viện thành trường đại học.
A preparação ajuda o ancião a ‘conferir um dom espiritual’ numa visita de pastoreio
Sự chuẩn bị giúp trưởng lão “chia sẻ một món quà từ Đức Chúa Trời” khi thăm chiên
A oração persistente e de coração pode conferir à pessoa ‘a paz de Deus que guarda o coração e as faculdades mentais por meio de Cristo Jesus’. — 1 Pedro 5:6-11; Filipenses 4:6, 7.
Người ta có thể bền chí cầu nguyện tha thiết để nhận được “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt quá mọi sự hiểu-biết, sẽ gìn-giữ lòng và ý-tưởng anh em trong Đức Chúa Giê-su Christ” (I Phi-e-rơ 5:6-11; Phi-líp 4:6, 7).
* É preciso possuir o sacerdócio adequado para batizar e conferir o dom do Espírito Santo, JS—H 1:70–72.
* Cần phải có chức tư tế hợp thức để làm phép báp têm và ban ân tứ Đức Thánh Linh, JS—LS 1:70–72.
Gostaríamos de checar as janelas, por favor, conferir os contatos
Chúng tôi nhờ bà kiểm tra các cửa sổ trong nhà, để đảm bảo là tất cả các công tắc vẫn còn mở
Devemos conferir.
Chúng ta nên đến đó kiểm tra
Foram ordenados a batizar e a conferir o dom do Espírito Santo.10
Họ được truyền lệnh phải làm phép báp têm và truyền giao ân tứ Đức Thánh Linh.10
Vou até lá conferir se a coisa que acho que sei... é realmente a coisa que acho.
Tớ sẽ đi vào phòng ngủ cậu ta và thấy cái thứ tớ nghĩ tớ biết thực sự là cái điều tớ nghĩ tớ biết!
Depois do gritinho dele, melhor conferir as partes masculinas dele.
Sau màn la làng vừa nãy, em nên kiểm tra lại phần đàn ông của anh ta.
Isso me motivou a pesquisar no site oficial dos mórmons para conferir se o que a revista Despertai!
Điều này thôi thúc tôi tìm trên trang web chính thức của đạo Mặc Môn để xác minh xem những điều Tỉnh Thức!
O apóstolo Paulo escreveu à congregação cristã em Roma: “Anseio ver-vos, para vos conferir algum dom espiritual, a fim de que sejais firmados; ou, antes, para que haja um intercâmbio de encorajamento entre vós, cada um por intermédio da fé que o outro tem, tanto a vossa como a minha.” — Romanos 1:11, 12.
Sứ đồ Phao-lô viết cho hội thánh tín đồ đấng Christ tại thành Rô-ma: “Tôi rất mong-mỏi đến thăm anh em, đặng thông-đồng sự ban-cho thiêng-liêng cùng anh em, hầu cho anh em được vững-vàng, tức là tôi ở giữa anh em, để chúng ta cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ bởi đức-tin chung của chúng ta, nghĩa là của anh em và của tôi” (Rô-ma 1:11, 12).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conferir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.