confiabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confiabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confiabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ confiabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là độ tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confiabilidade

độ tin cậy

noun

Xem thêm ví dụ

Ora, de facto, economistas experimentais tinham feito este teste em todo o mundo, e com quantias muito maiores, e a ideia consensual era que a medida da primeira pessoa para a segunda era uma medida de confiança, e a transferência da segunda para a primeira media a confiabilidade.
Thực ra, các nhà kinh tế học thực nghiệm đã làm thử nghiệm này ở nhiều nơi trên thế giới, với chi phí lớn hơn nhiều, và nhất trí quan điểm rằng số đo từ người thứ nhất đến người thứ hai là số đo lòng tin, và số tiền người thứ hai gửi lại cho người thứ nhất chính là thước đo mức độ đáng tin cậy.
Por isso temos uma biologia da confiabilidade.
Vậy là chúng ta có một bài sinh vật học về mức độ đáng tin cậy.
Microscopia, o procedimento padrão da Organização Mundial da Saúde, alcançou de 40 a 60 por cento de confiabilidade.
Kính hiển vi, thủ tục theo chuẩn WHO, đạt 40- 60% độ tin cậy.
Para garantir o máximo de confiabilidade, a montagem e a instalação de cada 600P são efetuadas por um único mestre relojoeiro.
Để đạt được mức vận hành tốt nhất, việc lắp ghép và lồng khung của mỗi mẫu 600P được giao cho một thợ đồng hồ duy nhất đảm nhận.
Na opinião da Nokia, o 1110i tem a vantagem de facilidade de uso, confiabilidade e baixo preço.
Theo quan điểm của Nokia, 1110i có lợi thế là tính dễ sử dụng, độ tin cậy và một mức giá thấp.
(Isaías 55:11) Evidentemente para acentuar a confiabilidade de sua promessa, Deus inspirou o profeta Miqueias, um contemporâneo de Isaías, a registrar em seu livro a mesma profecia assentada em Isaías 2:2-4. — Miqueias 4:1-3.
(Ê-sai 55:11, NW) Rõ ràng để nhấn mạnh tính cách đáng tin cậy của lời hứa Ngài, Đức Chúa Trời đã soi dẫn nhà tiên tri Mi-chê, người cùng thời với Ê-sai, ghi lại trong sách của ông cùng lời tiên tri ở Ê-sai 2:2-4.—Mi-chê 4:1-3.
8, 9. (a) Como podemos ilustrar a confiabilidade das promessas do Reino de Deus?
8, 9. a) Chúng ta có thể minh họa thế nào để cho thấy những lời hứa về Nước Trời có thể tin cậy được?
Por renunciarem à sua firme convicção de que “o grande dia de Jeová” está próximo, eles na verdade questionam a confiabilidade de Jeová quanto a cumprir as suas promessas.
Vì khi không tin “ngày lớn của Đức Giê-hô-va” đã gần thật ra là họ không tin Đức Giê-hô-va sẽ giữ lời hứa của Ngài.
(Isaías 44:26) O cumprimento das profecias de Isaías é, pois, um exemplo notável da confiabilidade de todas as profecias das Escrituras Sagradas.
(Ê-sai 44:26) Do đó, sự ứng nghiệm lời tiên tri của Ê-sai là một điển hình tuyệt hảo về tính chất đáng tin cậy của mọi lời tiên tri trong Kinh Thánh.
Além de verificar a confiabilidade das fontes, estude cuidadosamente como usar a informação.
Ngoài việc kiểm tra tính đáng tin cậy của nguồn thông tin, hãy xem xét cẩn thận cách bạn định dùng thông tin đó.
“Envolve qualidades tais como durabilidade, permanência e confiabilidade”, diz uma obra de referência.
“Nó bao hàm các đức tính như lâu bền, trường tồn và đáng tin cậy”, một sách tham khảo bình luận như vậy.
Yak-3PD interceptador de alta altitude com um motor Klimov VK-105PD e um único canhão de 23 mm Nudelman-Suranov NS-23 com 60 cartuchos, atingindo 13 300 m (43 600 ft) em testes, mas não entrou em produção devido a baixa confiabilidade do motor.
Yak-3PD - phiên bản máy bay đánh chặn trên cao với động cơ Klimov VK-105PD và một khẩu pháo 23 mm Nudelman-Suranov NS-23 với 60 viên đạn, nó đạt đến độ cao 13.300 m (43.625 ft) trong thử nghiệm nhưng không được đưa vào sản xuất do sự thiếu tin cậy của động cơ.
Assim como o MiG-29, pode operar de pistas não pavimentadas, mantendo uma alta confiabilidade e baixo custo de manutenção.
Giống như MiG-29, nó có thể vận hành từ các đường băng dã chiến trong khi vẫn đạt được độ tin cậy cao và nhu cầu duy trì hoạt động thấp.
Isso significa que toda a camada de transporte deve indicar se irá ou não fornecer confiabilidade e em qual nível.
Điều đó có nghĩa là tất cả các tầng giao vận đều phải lựa chọn, hoặc là cung cấp dịch vụ đáng tin cậy, hoặc là không, và ở mức độ nào.
(2 Pedro 1:19-21) A transfiguração destaca a confiabilidade da palavra profética de Deus.
(2 Phi-e-rơ 1:19-21) Sự hóa hình nhấn mạnh lời tiên tri của Đức Chúa Trời rất đáng tin cậy.
O que predizem os versículos iniciais de Isaías, capítulo 2, e o que reforça a confiabilidade dessas palavras?
Những câu mở đầu chương 2 của sách Ê-sai báo trước điều gì, và điều gì nhấn mạnh tính cách đáng tin cậy của những lời này?
Ele foi um notável exemplo de diligência, confiabilidade e boa moral.
Giô-sép đã nêu gương xuất sắc là một thanh niên cần mẫn, đáng tin cậy, và có đạo đức.
Lembra-lhes as maravilhosas promessas de Deus e a confiabilidade das profecias bíblicas.
Ông nhắc nhở họ về những lời hứa tuyệt diệu của Đức Chúa Trời và những lời tiên tri đáng tin cậy trong Kinh-thánh.
Mas a segunda é que eu ainda só tinha esta relação indirecta entre a oxitocina e a confiabilidade.
Còn điều thứ hai là tôi chỉ tìm ra một mối liên hệ gián tiếp giữa oxytocin và độ đáng tin cậy.
Podemos testar a confiabilidade das profecias bíblicas que ainda estão para se cumprir por determinar se as predições da Bíblia a respeito de eventos passados foram confiáveis.
Chúng ta có thể thử xem các lời tiên tri Kinh-thánh chưa được ứng nghiệm có đáng tin cậy không bằng cách xét xem những lời tiên tri trong quá khứ có ứng nghiệm thật không.
No final, CPUs baseadas em válvulas tornaram-se dominantes porque as vantagens de velocidade significativa oferecidas geralmente superavam os problemas de confiabilidade.
Cuối cùng, CPU dùng đèn chân không đã trở thành thống trị bởi vì những lợi thế đáng kể về tốc độ của nó đã thắng những vấn đề về độ tin cậy.
Para avaliar a confiabilidade da obra dos tradutores, Jason BeDuhn, professor-associado de estudos religiosos da Universidade do Norte do Arizona, em Flagstaff, Arizona, EUA, examinou e comparou a exatidão de oito importantes traduções, inclusive a Tradução do Novo Mundo das Escrituras Sagradas, publicada pelas Testemunhas de Jeová.
Để đánh giá tính trung thực của các bản dịch, ông Jason BeDuhn, phó giáo sư khoa nghiên cứu tôn giáo tại Đại Học Northern Arizona, ở Flagstaff, bang Arizona, Hoa Kỳ, đã xem xét và so sánh độ chính xác của tám bản dịch uy tín, trong đó có Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
CONFIABILIDADE DA PROFECIA BÍBLICA
Sự đáng tin cậy của lời tiên tri trong Kinh-thánh
(João 5:17) Por isso, muitas vezes são elogiados pela sua ética de trabalho e confiabilidade.
Vì vậy, họ thường được khen là siêng năng và đáng tin cậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confiabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.