confiável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confiável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confiável trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ confiável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đáng tin cậy, trung thành, chắc chắn, thật, thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confiável

đáng tin cậy

(trustworthy)

trung thành

(staunch)

chắc chắn

(staunch)

thật

(authentic)

thực

(authentic)

Xem thêm ví dụ

Ao contrário das leis humanas, que muitas vezes precisam ser revisadas ou atualizadas, os regulamentos e as leis de Jeová são sempre confiáveis.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Será que ser-lhe permitido viver para sempre na terra em sua transgressão magnificaria a lei de Deus e mostraria Sua justiça absoluta, ou, ao contrário, ensinaria desrespeito para com a lei de Deus e daria a entender que a Sua palavra não era confiável?
Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?
Incentive todos a assistir ao vídeo A Bíblia — História Exata, Profecias Confiáveis, em preparação para a consideração na Reunião de Serviço da semana de 25 de dezembro.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Por exemplo, talvez veja que ela é confiável ao notar que tenta cumprir fielmente tudo o que promete.
Thí dụ, bạn có thể biết được họ đáng tin cậy như thế nào bằng cách xem họ trung thành cố gắng thực hiện tất cả các lời họ hứa.
Existe um meio de obter informações confiáveis?
Có cách nào để thu thập thông tin đáng tin cậy không?
(1 Coríntios 13:7) O cristão amoroso certamente está pronto para acreditar nos que já se mostraram confiáveis.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
Eles se mostraram uns idiotas completamente não confiáveis.
Đột nhiên họ trở thành những tên khốn kiếp hoàn toàn không thể tin cậy được.
Mesmo aqueles que tu amas não são confiáveis.
thậm chái cả những thứ cậu yêu cúng không thể tin tưởng.
Para oferecer classificações consistentes, nós as reordenamos e excluímos as avaliações que o Google considera não confiáveis ou questionáveis.
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
Milhões de pessoas já constataram que a Bíblia é um guia confiável quando têm de tomar decisões.
Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy.
Abel tinha conhecimento suficiente dos propósitos de Deus para enxergar um futuro melhor, exercer fé e se apegar a uma esperança confiável.
Sự hiểu biết của A-bên về ý định của Đức Chúa Trời đủ để giúp ông hình dung về một tương lai tốt đẹp hơn, thể hiện đức tin và nắm chắc niềm hy vọng đáng tin cậy.
A memória não é confiável.
Trí nhớ mới không đáng tin.
Ela é confiável em questões pequenas?
Người đó có đáng tin cậy trong những vấn đề nhỏ nhặt không?
Você não pode não ser confiável.
Các anh đúng là bất tín.
(Romanos 1:20) Essas criações podem nos motivar a rejeitar ideias falsas e a buscar a Deus e sua Palavra, a Bíblia, a fim de obter orientação confiável para uma vida bem-sucedida.
Khi quan sát bầu trời, chúng ta muốn tìm đến Đức Chúa Trời và Lời Ngài để có sự hướng dẫn đáng tin cậy trong đời sống.
Onde você acha que as famílias podem obter conselhos práticos e confiáveis?
Ông/Bà nghĩ các gia đình có thể tìm ra lời khuyên đáng tin cậy và thực tế ở đâu?
Assim, as “declarações de conhecimento” de uma fonte confiável são essenciais para a disciplina.
Vì thế, điều cần thiết là “tri-thức” phải đến từ nguồn đáng tin cậy.
O cronômetro marítimo — um relógio confiável, próprio para a navegação — deu-lhes condições de determinar a longitude, sua posição ao leste ou ao oeste de Greenwich.
Thời kế hàng hải—một đồng hồ đi biển chính xác—giúp họ biết được kinh độ, tức là vị trí về phía đông hoặc phía tây.
Ser pontual mostra que você é confiável.
Tính đúng giờ chứng tỏ bạn đáng tin cậy.
As bombas usadas em Hiroshima e Nagasaki eram como peças de laboratório; trabalho seria necessário para torná-los mais simples, mais seguro e mais confiável.
Những quả bom ở Hirsoshima như những miếng ghép từ phòng thí nghiệm; cần nhiều công sức để chúng an toàn hơn, đơn giản hơn và đáng tin cậy hơn.
(Tito 2:13) Se nos concentrarmos nas promessas de Deus para o futuro da humanidade — e em por que elas são confiáveis e seguras — nos libertaremos de quaisquer sentimentos negativos. — Filipenses 4:8.
Nếu chúng ta tập trung tâm trí vào lời hứa của Đức Chúa Trời dành cho tương lai nhân loại—và những lý do cho thấy những lời hứa ấy đáng tin cậy và chắc chắn—chúng ta sẽ gạt bỏ những ý tưởng tiêu cực.—Phi-líp 4:8.
Os oráculos do passado não eram nem um pouco coerentes e confiáveis, e os horóscopos atuais não são melhores.
Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn.
Enchem nosso coração com a expectativa confiável do cumprimento da promessa de Deus de “novos céus e uma nova terra” nos quais “há de morar a justiça”. — 2 Pedro 3:13.
Chúng ta vững lòng chờ đợi sự ứng nghiệm lời hứa của Đức Chúa Trời về “trời mới đất mới, là nơi sự công-bình ăn-ở”.—2 Phi-e-rơ 3:13.
Soluções recomendadas: publicação de uma política de conteúdo, captcha, denúncia de violações, usuários confiáveis, usuários moderadores, desativação da veiculação de anúncios até a revisão do conteúdo, filtragem de conteúdo, revisores de conteúdo.
Giải pháp được đề xuất: Công bố chính sách nội dung, Hình ảnh xác thực (captcha), Báo cáo vi phạm, Người dùng tin cậy, Người kiểm duyệt là người dùng, Vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo cho đến khi được xem xét, Lọc nội dung, Người xem xét nội dung.
(Mateus 5:3) Visto que a saúde e felicidade são influenciadas pela condição espiritual que você tem, convém perguntar: ‘Onde posso encontrar orientação espiritual confiável?
(Ma-thi-ơ 5:3, Bản Diễn Ý) Vì sức khỏe và hạnh phúc bạn chịu ảnh hưởng của tình trạng tâm linh, thật hợp lý để hỏi: “Tôi có thể tìm được ở đâu sự hướng dẫn đáng tin cậy về vấn đề tâm linh?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confiável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.