consagrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consagrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consagrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ consagrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hiến, hiến dâng, ra lệnh, 犧牲, dâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consagrar

hiến

(consecrate)

hiến dâng

(consecrate)

ra lệnh

(ordain)

犧牲

(sacrifice)

dâng

(offer)

Xem thêm ví dụ

Embora a frase “já fiz isso” ou “já passei dessa fase” possa servir de desculpa para não termos que andar de skate, para recusar um convite para andar de motocicleta ou para dispensar a pimenta ardida no restaurante, não é uma desculpa aceitável para fugirmos da responsabilidade que assumimos por convênio: a de consagrar nosso tempo, nossos talentos e recursos a serviço do reino de Deus.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
Devemos consagrar seus poderes para servir e levar adiante o trabalho de Cristo.
Chúng ta cần phải dâng hiến tất cả khả năng của thân thể mình để phục vụ và xúc tiến công việc của Đấng Ky Tô.
Consagrar, Lei da Consagração
Dâng Hiến, Luật Dâng Hiến
* O que você acha que significa Ele consagrar o que fazemos para o bem-estar de nossa alma?
* Các em nghĩ việc Chúa sẽ thánh hóa điều chúng ta làm vì sự an lạc của tâm hồn chúng ta có nghĩa là gì?
Consagrar significa separar ou dedicar algo para que se torne sagrado, isto é, para propósitos santos.
Dâng hiếnbiệt riêng hoặc cung hiến một điều gì thiêng liêng, tận tụy cho các mục đích thiêng liêng.
Nelson convidou os jovens adultos a “consagrar uma porção de seu tempo toda semana para estudar tudo que Jesus disse e fez conforme registrado nas [obras-padrão]” (“Profetas, Liderança e Lei Divina” [Devocional Mundial para Jovens Adultos, 8 de janeiro de 2017], broadcasts.LDS.org).
Nelson đã mời những người thành niên trẻ tuổi “hãy hiến dâng một phần thời gian [của mình] mỗi tuần để nghiên cứu mọi điều mà Chúa Giê Su đã phán và làm theo như đã được ghi lại trong [các tác phẩm tiêu chuẩn]” (“Các Vị Tiên Tri, Sự Lãnh Đạo và Luật Pháp Thiêng Liêng” [buổi họp đặc biệt devotional toàn cầu dành cho các thành niên trẻ tuổi, ngày 8 tháng Giêng năm 2017], broadcasts.lds.org).
Consagrar a Vossa Ação
Hiến Dâng Việc Làm của Ngươi
A oferta de jejum generosa que fazemos é uma maneira de se medir a nossa disposição em consagrar-nos a fim de aliviar o sofrimento alheio.
Việc đóng góp một của lễ nhịn ăn rộng rãi là một thước đo xem chúng ta có sẵn lòng tự dâng hiến mình nhằm làm giảm bớt nỗi đau khổ của người khác không.
Um dos significados da palavra consagrar é dedicar ou tornar santo.
Một ý nghĩa của từ biệt riêng là dành riêng cho hoặc làm cho thánh thiện.
Em novembro, no Mosteiro Danilovsky, em Moscou, sede do Patriarcado russo, a Igreja foi ao ponto de consagrar o arsenal nuclear russo.”
Vào tháng 11, tại Tu Viện Danilovsky ở Moscow, trụ sở của Tòa Giáo Chủ Nga, giáo hội thậm chí còn thánh hóa kho vũ khí hạt nhân của Nga”.
Consagrar os restos de uma bruxa, gera energia para o resto do clã.
Khi tro cốt của phù thủy đã khuất được hiến tế, sức mạnh đó thổi bùng vào toàn bộ cộng đồng phù thủy.
Consagrar significa separar ou dedicar algo para que se torne sagrado, dedicado a propósitos santos.
Dâng hiếnbiệt riêng hoặc cung hiến một điều gì thiêng liêng, tận tụy cho các mục đích thiêng liêng.
Ele curou e ensinou pessoas, chegando a consagrar tempo a cada uma das 2.500 pessoas de uma multidão (ver 3 Néfi 11:13–15; 17:25).
Ngài chữa lành và giảng dạy các cá nhân, ngay cả việc dành thời gian cho mỗi người trong đám đông 2.500 người (xin xem 3 Nê Phi 11:13–15; 17:25).
Acham muito natural consagrar grande parte de sua fortuna, e até mesmo de sua atividade, a serviço da comunidade.
Họ xem chuyện cống hiến một phần lớn tài sản, và thường là cả sức lực của họ nữa, cho công việc xã hội là đương nhiên.
Criou seu próprio “sacerdócio”, escolhendo quem ele quis para consagrar como sacerdotes dos lugares altos.12 Em resumo, apesar das grandes bênçãos que recebeu do Senhor, esse rei foi pior do que todos os que o antecederam.13 Nas gerações posteriores, Jeroboão tornou-se o padrão com o qual eram comparados os reis iníquos de Israel.
Ông lập ra “chức thầy tế lễ” của riêng mình bằng cách chọn người nào mà ông muốn, phong cho họ làm các thầy tế lễ tại các nơi cao.12 Tóm lại, mặc dù ông đã nhận được các phước lành lớn lao từ Chúa, nhưng vị vua này đã tà ác hơn tất cả các vị vua thời trước.13 Trong những thế hệ sau này, Giê Rô Bô Am được dùng làm tiêu chuẩn để so sánh với tất cả các vị vua tà ác ở Y Sơ Ra Ên.
Enquanto você lê esse versículo, pode ser útil saber que consagrar significa dedicar-se ao serviço de Deus ou santificar-se.
Khi các em đọc câu này, có thể giúp ích để biết rằng thánh hóa có nghĩa là tận tâm phục vụ Thượng Đế hoặc để làm cho nên thánh.
Portanto, temos o privilégio de consagrar tanto nosso tempo quanto nosso dinheiro a Ele que nos empresta a vida a cada dia.22
Vì vậy, đó là đặc ân của chúng ta để dâng hiến cả tiền bạc lẫn thời gian lên Ngài, là Đấng ban cho chúng ta sự sống mỗi ngày.22
Depois faça as seguintes perguntas para ajudá-los a entender que o Senhor pode consagrar nossas aflições para nosso benefício:
Rồi đặt ra những câu hỏi sau đây để giúp họ hiểu rằng Chúa có thể biệt riêng sự đau khổ của chúng ta thành lợi ích cho chúng ta:
Mas queríamos fazer o melhor que podíamos para segui-Lo e consagrar-nos a Ele.
Nhưng chúng tôi muốn làm hết sức mình để noi theo Ngài, và tự dâng hiến mình cho Ngài.
Para ajudar os alunos a compreender a última parte de 2 Néfi 32:9, explique que a palavra consagrar significa “dedicar-se, santificar-se ou alcançar a retidão” (Guia para Estudo das Escrituras, “Consagrar, Lei da Consagração”, scriptures.LDS.org).
Để giúp các học sinh hiểu phần cuối của 2 Nê Phi 32:9, hãy giải thích rằng từ dâng hiến có nghĩa là “cung hiến, làm cho thánh thiện, hay trở nên ngay chính” (Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, “Dâng Hiến, Luật Dâng Hiến,” scriptures.lds.org).
Leí reconheceu que as aflições sofridas por Jacó deviam-se à “rudeza de [seus] irmãos” (2 Néfi 2:1), mas também ensinou que Deus poderia “[consagrar] [as aflições de Jacó] para [seu] benefício” (2 Néfi 2:2).
Lê Hi thừa nhận nỗi đau khổ mà Gia Cốp đã gánh chịu “vì tính tình lỗ mãng của các anh [của ông]” (2 Nê Phi 2:1), nhưng ông cũng dạy rằng Thượng Đế có thể “biệt riêng sự đau khổ của [Gia Cốp] thành lợi ích cho [ông]” (2 Nê Phi 2:2).
Nem tenho palavras para expressar a gratidão que sinto por minha mulher e meu amigo, que tiveram a inspiração de mostrar-me aquele recorte de jornal, pelos missionários trabalhadores e seu grande exemplo e por nosso Pai Celestial, pleno de misericórdia, amor e carinho, que tem o poder milagroso de consagrar nossas experiências pessoais para nosso bem.
Tôi không thể bày tỏ một cách thích đáng rằng tôi cảm thấy biết ơn biết bao đối với vợ tôi và người bạn của tôi về sự soi dẫn của họ khi mang mẩu giấy quảng cáo của tờ báo đó đến với tôi, đối với những người truyền giáo siêng năng và tấm gương của họ, và đối với Cha Thiên Thượng đầy lòng thương xót, yêu thương và chăm sóc, là Đấng có quyền năng mầu nhiệm để ban những kinh nghiệm vì lợi ích của chúng ta.
No início deste ano, convidei os jovens adultos da Igreja a consagrar uma porção de seu tempo toda semana para estudar tudo o que Jesus disse e fez conforme registrado nas escrituras-padrão.9 Convidei-os a permitir que as citações das escrituras sobre Jesus Cristo, que se encontram no Guia para Estudo das Escrituras, se tornassem seu currículo principal.10
Đầu năm nay, tôi đã yêu cầu những người thành niên trẻ tuổi của Giáo Hội hiến dâng một phần thời gian của họ mỗi tuần để nghiên cứu mọi điều Chúa Giê Su đã phán và làm theo như đã được ghi lại trong các tác phẩm tiêu chuẩn.9 Tôi đã mời họ hãy để cho những đoạn trích dẫn trong thánh thư về Chúa Giê Su Ky Tô trong Topical Guide trở thành chương trình học tập chính yếu của cá nhân họ.10
O Santo Padre consagrar-me-á a Rússia, que se converterá, e será concedido ao mundo algum tempo de paz.
Ðức Thánh Cha sẽ hiến dâng Nước Nga cho Mẹ, và nó sẽ được hoán cải, và một giai đoạn hoà bình sẽ được ban cho thế giới".

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consagrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.