conscientização trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conscientização trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conscientização trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conscientização trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự thực hành, sự nhận ra, sự nhận thức, sự nhận thức rõ, ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conscientização

sự thực hành

(realization)

sự nhận ra

(realization)

sự nhận thức

(awareness)

sự nhận thức rõ

(realization)

ý thức

(awareness)

Xem thêm ví dụ

Para a formação da conscientização do que vem a ser uma geração, é essencial algum ponto de referência comum que forneça um senso de ruptura com o passado . . .
Điều cần thiết để hợp thành một ý thức về một thế hệ nào đó là cái khung vạch rõ một sự tách rời với quá khứ...
Sua decisão foi recebida com elogios de várias figuras públicas, enquanto os promotores de saúde apoiaram sua conscientização sobre as opções disponíveis às mulheres em situação de risco.
Quyết định của cô được nhiều nhân vật công chúng tán dương, trong khi các nhà chiến dịch sức khỏe hoan nghênh việc nâng cao nhận thức của cô về các lựa chọn khả thi đến đối tượng phụ nữ đang gặp nguy cơ.
O aumento da conscientização é necessário em qualquer nível da sociedade.
Nâng cao nhận thức là cần thiết ở mọi cấp độ của xã hội.
Começam um programa para aumentar a conscientização vendo como isso pode funcionar na cidade.
Họ bắt đầu cho chạy 1 chương trình nâng cao nhận thức để xem nó có hiệu quả trong thành phố như thế nào.
Muitos indivíduos e grupos dedicados têm conseguido uma maior conscientização das questões ambientais.
Nhiều cá nhân và tổ chức rất nỗ lực trong việc nâng cao nhận thức của con người về vấn đề môi trường.
Depois que os grupos tiveram sucesso, a informação que a Marvel recebeu ajudou a formular um plano de conscientização, que incluiu a liberação de três curtas-metragens de animação antes do lançamento do filme.
Sau khi các nhóm thực hiện chiến dịch thành công, lượng thông tin mà Marvel thu thập được đã giúp hãng lập nên một kế hoạch xây dựng nhận thức khán giả, bao gồm việc phát hành ba phim hoạt hình ngắn trước ngày phim chính thức ra rạp.
Ele responde, sem hesitação: “É a conscientização de que, não importa quanto aprendemos sobre Jeová e o Universo, ainda há muito mais a descobrir.”
Không do dự, anh trả lời: “Tôi nhận ra rằng dù chúng ta học bao nhiêu về Đức Giê-hô-va và vũ trụ, thì vẫn còn nhiều điều để khám phá”.
A Dictionary of the Bible (Dicionário da Bíblia), de James Hastings, declara: “Na aurora da conscientização humana, o homem se viu confrontado com forças que ele não conseguia controlar, e que exerciam uma influência prejudicial ou destrutiva.”
Cuốn A Dictionary of the Bible của James Hastings ghi: “Ngay từ khi bắt đầu có ý thức, con người đã thấy mình đối diện với những thế lực mà chính mình không thể chế ngự nổi, và những thế lực này gây ảnh hưởng nguy hại hoặc có tính cách hủy hoại”.
De modo que na época de Moisés e Josué já havia no Oriente Médio uma conscientização que promovia o cuidado e a exatidão na transmissão de escritos.
Thế nên, vào thời Môi-se và Giô-suê, người Trung Đông đã có ý thức sao chép một cách cẩn thận và chính xác.
Em 2012, Joseph foi apresentado em um vídeo de conscientização de uso da Internet intitulado "What's Your Story?" pelo Mark C. Eshleman (o produtor de vários videoclipes do Twenty One Pilots) para um concurso anual feito pela Trend Micro, também chamado What's Your Story?
Vào năm 2012, Joseph được xuất hiện trong một video tuyên truyền nhận thức qua internet có tựa đề "What's Your Story?" bởi Mark C. Eshleman (nhà sản xuất cho nhiều video âm nhạc của Twenty One Pilots) cho một cuộc thi thường niên của Trend Micro, cũng được gọi là What's Your Story?
O desconforto maior resultava da conscientização de que eu havia feito algo errado.
Sự khó khịu nhiều hơn là do việc nhận thức điều tôi đã làm là sai.
Em 12 de setembro de 2016, Knightley, bem como Cate Blanchett, Chiwetel Ejiofor, Peter Capaldi, Douglas Booth, Neil Gaiman, Jesse Eisenberg, Juliet Stevenson, Kit Harington e Stanley Tucci, apresentaram um vídeo da agência de refugiados das Nações Unidas, UNHCR, para ajudar a aumentar a conscientização para a crise global dos refugiados.
Năm 2012, Kit cùng Cate Blanchett, Chiwetel Ejiofor, Peter Capaldi, Douglas Booth, Neil Gaiman, Keira Knightley, Juliet Stevenson, Jesse Eisenberg, and Stanley Tucci, xuất hiện trong một đoạn phim từ Cơ quan tị nạn Liên Hiệp Quốc UNHCR để giúp nâng cao nhận thức của cuộc khủng hoảng người tị nạn toàn cầu.
Em sua adolescência, Valentino se apresentou com o "Programa Internacional de Conscientização Cultural" para mais de um milhão de estudantes em todo o Sistema Escolar Unificado.
Trong thời niên thiếu của mình, Valentino biểu diễn ảo thuật trong chương trình "Nhận thức văn hóa thế giới" cho hơn một triệu sinh viên khắp Hệ thống Trường học Thống nhất.
Em 2006, Watts se tornou uma embaixadora da boa vontade do Programa Conjunto das Nações Unidas sobre HIV/AIDS, o que ajuda a aumentar a conscientização sobre as questões relacionadas com a AIDS.
Năm 2006, Naomi Watts được chọn làm đại sứ đặc biệt của LHQ về chương trình phòng chống HIV/AIDS, giúp nâng cao nhận thức về các vấn đề liên quan đến AIDS.
Minha conscientização desses versículos especiais desempenhou um papel importante em minha primeira designação como Setenta de Área.
Việc tôi được chỉ cho thấy những câu thánh thư độc đáo này đóng một vai trò quan trọng trong chỉ định đầu tiên của tôi với tư cách là một Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
Relatos sobre o suposto desafio e conscientização sobre ele aumentaram em fevereiro de 2019 depois que a Polícia da Irlanda do Norte emitiu uma advertência pública.
Báo cáonhận thức về trong chơi Thử thách Momo bị cáo buộc đã tăng cao vào tháng 2 năm 2019 sau khi Sở Cảnh sát Bắc Ireland (Police Service of Northern Ireland-PSNI) đăng cảnh báo công khai trên Facebook.
Conscientização de transplante de órgãos.
Liên quan đến cấy ghép nội tạng.
O " blogging " feminista é basicamente a versão da conscientização do século XXI.
Viết blog về nữ quyền là phiên bản thế kỷ 21 của việc nâng cao nhận thức.
Destacando a necessidade de conscientização pública, uma enciclopédia médica diz que, atualmente, 1 em cada 20 crianças em idade pré-escolar nos Estados Unidos tem níveis altos de chumbo no sangue.
Nhấn mạnh việc cộng đồng cần ý thức đề phòng, một cuốn bách khoa tự điển y học cho biết hiện tại ở Hoa Kỳ cứ 20 trẻ độ tuổi mẫu giáo, thì 1 trẻ có nồng độ chì cao trong máu.
Esta conscientização ficou marcada na minha mente quando eu cursava a escola primária e ela ainda me atormenta.”
Sự ý thức về tội lỗi như thế đã ăn sâu vào trí từ khi tôi còn ở tiểu học, và tới nay vẫn còn hành hạ tôi”.
Com a crescente conscientização da Índia, com vocês, comigo, e assim por diante, com os contos como o do Afeganistão, vem algo vital na era da informação, o sentido de que no mundo de hoje não é o lado que tem o maior exército que vence, é sim o país que conta a melhor história.
Nhưng, với sự tăng nhanh nhận thức về Ấn Độ, đối với bạn và tôi, và những người khác, với những câu chuyện như ở Afghanistan, là việc sống còn trong kỉ nguyên thông tin, trong bối cảnh thế giới hôm nay, không phải quân đội nào to hơn thì thắng, mà quốc gia nào kể câu chuyện hấp dẫn hơn sẽ chiếm ưu thế.
O trabalho da Edna Adan é apoiado por instituições de caridade nos Estados Unidos e no Reino Unido, que as ajuda a aumentar o apoio e a conscientização para treinar mais parteiras e combater a Mutilação Genital Feminina em Somalilândia.
Công việc của Edna Adan được hỗ trợ bởi các tổ chức từ thiện ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh, giúp bà nâng cao sự hỗ trợ và nhận thức để đào tạo thêm nữ hộ sinh và đấu tranh với FGM ở Somaliland.
Eles também iniciaram uma campanha para aumentar a conscientização sobre a perda auditiva e combater o estigma associado ao uso de um aparelho auditivo.
Họ cũng nghĩ ra một chiến dịch để nâng cao nhận thức về khiếm thính và chống lại nỗi xấu hổ khi phải mang thiết bị trợ thính.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conscientização trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.