consensuado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consensuado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consensuado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consensuado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là liên ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consensuado

liên ứng

(consensual)

Xem thêm ví dụ

Según los investigadores de la Universidad de New Hampshire el 7 % de las detenciones por posesión de pornografía infantil son de adolescentes, por sexting consensuado con otros adolescentes.
Theo các nhà nghiên cứu tại Đại học New Hampshire, 7% các vụ bắt giữ về tàng trữ nội dung khiêu dâm trẻ em là thanh thiếu niên, nhắn tin tình dục tự nguyện với những em khác.
Saber si fue consensuado o no, nos ayudará a saber cómo fue elegido.
Biết được liệu có đồng thuận hay không sẽ giúp chúng tôi xác định cách cậu ấy bị nhắm làm mục tiêu.
Creo que si hablamos de la muerte como parte de nuestra vida cotidiana, nos damos la oportunidad de reflexionar sobre nuestros valores básicos, de compartirlos con nuestros seres queridos y, de este modo, quienes nos sobrevivan podrán tomar decisiones consensuadas, sin temor ni arrepentimiento de haber faltado a nuestra voluntad.
Tôi tin nếu nói về cái chết như một phần cuộc sống hàng ngày, ta cho mình cơ hội nhìn lại những giá trị cốt lõi của bản thân, chia sẻ chúng với những người thân yêu, và để những người ở lại có thể đưa quyết định đúng đắn mà không sợ hay hối tiếc vì đã đi ngược với nguyện ước của ta.
Fue consensuado.
Có sự đồng thuận của em.
De hecho, los economistas experimentales hicieron el experimento en el mundo con riesgos mucho mayores y la opinión consensuada indicó que la métrica de la primera a la segunda persona fue la confianza y que la respuesta de la segunda a la primera midió la confiabilidad.
Thực ra, các nhà kinh tế học thực nghiệm đã làm thử nghiệm này ở nhiều nơi trên thế giới, với chi phí lớn hơn nhiều, và nhất trí quan điểm rằng số đo từ người thứ nhất đến người thứ hai là số đo lòng tin, và số tiền người thứ hai gửi lại cho người thứ nhất chính là thước đo mức độ đáng tin cậy.
Sus catorce integrantes estudiaron el asunto durante cinco años, pero no lograron llegar a una solución consensuada.
Mười bốn thành viên trong ủy ban nghiên cứu câu hỏi trong năm năm, nhưng đã không đưa ra một giải pháp nhất trí nào.
Y luego, claro, está el sexo consensuado.
Và rồi thì tất nhiên có tình dục tự nguyện.
¿Es solo una unidad consensuada para intercambiar bienes y servicios?
Nó có đơn giản là đơn vị trao đổi hàng hóa và dịch vụ được đồng thuận?
Puede que no sea posible llegar a un punto de vista consensuado, pero creo que por lo menos debemos entender que son estos temas a medida que avanzamos.
Cũng có thể nó sẽ không đạt được một quan điểm nhất trí nào, nhưng tôi nghĩ chúng ta chí ít nên hiểu mọi vấn đề ở đây là gì khi ta đi xa hơn.
Reseñas de Clientes en Google no permite la promoción de imágenes de abusos sexuales a menores, de contenido sexual relacionado con menores de edad, ni de prácticas sexuales no consensuadas o ilegales.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá hình ảnh lạm dụng tình dục trẻ em, ấn phẩm và phim ảnh về đề tài tình dục dưới tuổi hợp pháp, hành vi tình dục không đồng thuận hoặc hành vi tình dục bất hợp pháp.
Cuando la nueva política entre en vigor, la páginas de las políticas sobre servicios sexuales para adultos, contenido no apto para menores y actos sexuales de menores de edad o no consensuados reflejarán este cambio.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, các trang chính sách về dịch vụ tình dục người lớn, trạng thái gia đình và hành vi giới tính tuổi vị thành niên hoặc không đồng thuận sẽ phản ánh thay đổi này.
Dudo que mi hija aprobara un contacto no consensuado.
Tôi không tin con tôi sẽ đồng tình với hành vi đụng chạm khi không được đồng ý.
JB: Nuevamente, creo que esta responsabilidad depende de todos nosotros, todo lo que hacemos, todo lo que construimos, todo lo que creamos, debe hacerse en una discusión consensuada con todos los que lo evitan; que no estamos construyendo sistemas para engañar y sorprender a las personas haciendo lo correcto, pero que en realidad están involucrados en cada paso para educarlos, porque cada uno de estos sistemas es educativo.
JB: Tôi nghĩ trách nhiệm này thuộc về tất cả chúng ta, tất cả những gì ta làm, dựng nên, tạo ra, phải được thực hiện với sự thảo luận và đồng ý với tất cả những người đang tránh né chúng; chúng ta không tạo ra hệ thống để lừa người khác làm điều đúng đắn, mà thực sự từng bước giáo dục họ, bởi mỗi hệ thống này đều có tính giáo dục.
En otras palabras, a diferencia de la palabra esperanza, que podría buscarse en un diccionario y determinar su origen, y, quizás, llegar a algún tipo de analisis consensuado de su uso estos son esencialmente conceptos debatidos.
Nói cách khác, không giống như từ "hi vọng", từ mà có thể tra trong từ điển và có nguồn gốc, và, có lẽ, có một loại phân tích sử dụng liên đới nào đó, Đó là những khái niệm gây tranh cãi.
The Anchor Bible Dictionary señala: “Una opinión consensuada entre los especialistas es que Juan [el Bautista] no tomó prestado ningún bautismo en particular de su entorno ni lo adaptó”.
Một tự điển về Kinh Thánh, cuốn The Anchor Bible Dictionary, nhận xét: “Nhiều học giả đồng ý rằng ông Giăng [Báp-tít] không hề mượn hay bắt chước một tập tục thanh tẩy nào từ nền văn hóa của ông”, tức Do Thái Giáo.
¿Puedes imaginar si la gente de esta ciudad supiera que Ziggy no fue producto de una relación sexual consensuada y amorosa, sino de una violación?
Cô có thể tưởng tượng nếu mấy người ở thị trấn này phát hiện ra Ziggy không phải sản phẩm của tình dục đồng thuận, đầy yêu thương, mà là sản phẩm của một vụ cưỡng bức không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consensuado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.